250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm Javascript có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Câu lệnh lặp For trong JavaScript có dạng nào sau đây?
A. for (biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)
B. for (biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)
C. for (biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)
D. Tất cả các dạng trên.
-
Câu 2:
Thực hiện kiểm tra nếu biến i không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?
A. if (i != 5)
B. if i =! 5 then
C. if i <> 5
D. if (i <> 5)
-
Câu 3:
Kết quả của đoạn code sau là:
var a = [1, 2, 3]; var b = [1, 2, 3]; var c = '1,2,3'; console.log(a == c); console.log(b == c); console.log(a == b);
A. true, true, false
B. true, true, true
C. true, false, false
D. false, false false
-
Câu 4:
Kết quả đoạn code sau là:
var a = [9]; var b = [10]; console.log(a == 9); console.log(b == 10); console.log(a < b);
A. true true true
B. false false false
C. true true false
D. false false true
-
Câu 5:
Kết quả của đoạn code sau là:
let i = 0; const arr = new Array(5); arr.forEach(() => i++); console.log(i);
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Hàm greatestNumberInArray dưới đây có get được phần tử lớn nhất cho mọi array không?
function greatestNumberInArray(arr) { let greatest = 0; for (let i = 0; i < arr.length; i++) { if (greatest < arr[i]) { greatest = arr[i]; } } return greatest; }
A. Yes
B. No
-
Câu 7:
Hai cách a và b dưới đây đều trả về một object có cùng thuộc tính và giá trị. Theo bạn thì cách nào tối ưu hơn?
const arr = [1, 2, 3]; const a = arr.reduce( (acc, el, i) => ({ ...acc, [el]: i }), {} ); const b = {}; for (let i = 0; i < arr.length; i++) { b[arr[i]] = i; }
A. a
B. b
-
Câu 8:
Kết quả là:
const arr = [ x => x * 1, x => x * 2, x => x * 3, x => x * 4 ]; console.log(arr.reduce((agg, el) => agg + el(agg), 1));
A. 1
B. 60
C. 100
D. 120
-
Câu 9:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const ar = [5, 1, 3, 7, 25]; const ar1 = ar; console.log(ar1.sort()); ([5, 25].indexOf(ar[1]) != -1 && console.log(ar.reverse())) || (ar[3] == 25 && console.log(ar)); console.log(ar1);
A. [1, 3, 5, 7, 25] [7, 5, 3, 25, 1] [1, 25, 3, 5, 7] [1, 25, 3, 5, 7]
B. [1, 25, 3, 5, 7] [5,1,3,7,25]
C. [1, 25, 3, 5, 7] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1]
D. An error is thrown
-
Câu 10:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const arr1 = ['a', 'b', 'c']; const arr2 = ['b', 'c', 'a']; console.log( arr1.sort() === arr1, arr2.sort() == arr2, arr1.sort() === arr2.sort() );
A. true true true
B. true true false
C. false false false
D. true false true
-
Câu 11:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
function ArrayBoolean() { if ([] == true && [1] == true) return [true, true]; else if ([] == true && [1] == false) return [true, false]; else if ([] == false && [1] == true) return [false, true]; else return [false, false]; } ArrayBoolean();
A. [true, true]
B. [true, false]
C. [false, true]
D. [false, false]
-
Câu 12:
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
let dog = { breed: 'Border Collie', sound: 'Wooh', getBreed: () => { return this.breed; }, getSound: function() { return this.sound; } }; console.log(dog.getBreed(), dog.getSound());
A. Border Collie, Wooh
B. Border Collie, undefined
C. undefined, Wooh
D. undefined, undefined
-
Câu 13:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả như thế nào?
const person = { name: 'duthaho' }; function sayHi(age) { return `${this.name} is ${age}`; } console.log(sayHi.call(person, 69)); console.log(sayHi.bind(person, 69));
A. undefined is 69 duthaho is 69
B. function function
C. duthaho is 69 duthaho is 69
D. duthaho is 69 function
-
Câu 14:
Kết quả đoạn code sau là:
function withVar() { const b = () => a; var a = 24; return b; } function withLet() { const b = () => a; let a = 24; return b; } function changingValue() { let a = 24; const b = () => a; a = 42; return b; } console.log(withVar()()); // ?? console.log(withLet()()); // ?? console.log(changingValue()()); // ??
A. undefined Error 42
B. 24 Error 24
C. 24 24 42
D. undefined Error 24
-
Câu 15:
Kết quả đoạn code sau là?
let a = new Date('2019,1,1').toLocaleDateString(); let b = new Date(2019, 1, 1).toLocaleDateString(); console.log(a, b);
A. 1/1/2019 2/1/2019
B. 1/1/2019 1/1/2019
-
Câu 16:
Kết quả của câu lệnh sau:
console.log(fetch);
A. The fetch function
B. A reference error
C. It depends
-
Câu 17:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const a = 0.1; const b = 0.2; const c = 0.3; console.log(a + b === c);
A. True
B. False
-
Câu 18:
Đoạn code sau sẽ có kết quả là:
function Person(firstName, lastName) { this.firstName = firstName; this.lastName = lastName; } const ti = new Person('du', 'ti'); const teo = Person('du', 'teo'); console.log(ti); console.log(teo);
A. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} undefined
B. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} Person {firstName: "du", lastName:"teo"}'
C. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} {}
D. Person {firstName: "du", lastName: "ti"} ReferenceError
-
Câu 19:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả:
bar(); var bar; function bar() { console.log('first'); } bar = function () { console.log('second'); }; bar(); foo(); function foo() { console.log(1); } var foo = function () { console.log(2); }; function foo() { console.log(3); } foo();
A. second first 1 3
B. first second 3 2
C. second first 3 3
D. first second 3 3
-
Câu 20:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
function sayHi() { return (() => 0)(); } console.log(typeof sayHi());
A. object
B. number
C. function
D. undefined
-
Câu 21:
Đoạn code sau sẽ có kết quả:
const a = { stringField: 'Joe', numberField: 123, dateField: new Date('1995-12-17T03:24:00'), nestedField: { field: 'Nested' } }; const b = JSON.parse(JSON.stringify(a)); console.log( a.stringField === b.stringField, a.numberField === b.numberField, a.dateField === b.dateField, a.nestedField.field === b.nestedField.field );
A. true true true true
B. true true true false
C. true true false true
D. false false false false
-
Câu 22:
Đoạn code trên sẽ có kết quả là:
const notifications = 1; console.log( `You have ${notifications} notification${notifications !== 1 && 's'}` );
A. You have 1 notification
B. You have 1 notifications
C. You have 1 notificationfalse
-
Câu 23:
Cho đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const compare = a => a === a; console.log(compare(null)); console.log(compare(undefined)); console.log(compare(NaN)); console.log(compare([NaN]));
A. true true true true
B. true false true true
C. true true false true
D. true true false false
-
Câu 24:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const n = 5; console.log(1..n); // ?
A. [1, 2, 3, 4, 5]
B. undefined
C. Syntax error
-
Câu 25:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const a = { stringField: 'Joe', nestedField: { field: 'Nested' }, functionField: () => 'aReturn' }; const b = Object.assign({}, a); b.stringField = 'Bob'; b.nestedField.field = 'Changed'; b.functionField = () => 'bReturn'; console.log( a.stringField, a.nestedField.field, a.functionField() );
A. Joe Nested aReturn
B. Bob Changed bReturn
C. Joe Changed aReturn
D. Bob Nested bReturn
-
Câu 26:
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const url = 'quiz.duthaho.com'; const { length: ln, [ln - 1]: domain = 'quiz' } = url .split('.') .filter(Boolean); console.log(domain);
A. "quiz"
B. "duthaho"
C. "com"
D. undefined
-
Câu 27:
Cho đoạn code, kết quả là
const obj = { a: 'one', b: 'two', a: 'three' }; console.log(obj);
A. {a: "one", b: "two" }
B. {b: "two", a: "three" }
C. {a: "three", b: "two" }
D. SyntaxError
-
Câu 28:
Kết quả của đoạn code là:
const user = { name: 'lao Hac', age: 69, pet: { type: 'cho', name: 'vang' } }; Object.freeze(user); user.pet.name = 'shiba'; console.log(user.pet.name);
A. shiba
B. vang
C. An error is thrown
-
Câu 29:
Đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = { 1: 1, 2: 2, 3: 3 }; console.log(Object.keys(obj), Object.values(obj));
A. [1, 2, 3] ["1", "2", "3"]
B. ["1", "2", "3"] [1, 2, 3]
C. ["1", "2", "3"] ["1", "2", "3"]
-
Câu 30:
Cho đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = { 1: 'a', 2: 'b', 3: 'c' }; const set = new Set([1, 2, 3, 4, 5]); obj.hasOwnProperty('1'); obj.hasOwnProperty(1); set.has('1'); set.has(1);
A. false true false true
B. false true true true
C. true true false true
D. true true true true
-
Câu 31:
Đoạn code sẽ cho kết quả
const a = {}; const b = { key: 'b' }; const c = { key: 'c' }; a[b] = 123; a[c] = 456; console.log(a[b]);
A. 123
B. 456
C. undefined
D. ReferenceError
-
Câu 32:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả là:
const scrambled = { 2: 'e', 5: 'o', 1: 'h', 4: 'l', 3: 'l' }; const result = Object.values(scrambled).reduce( (agg, el) => agg + el, '' ); console.log(result);
A. hello
B. eohll
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 33:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả:
let b = '4'; console.log(b++ + 3, b);
A. 44 4
B. 8 5
C. 7 5
D. 43 5
-
Câu 34:
Đoạn code sau sẽ cho kết quả gì?
console.log(1 < 2 < 3); console.log(3 > 2 > 1);
A. true true
B. true false
C. false false
D. undefined undefined
-
Câu 35:
Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
A. HEAD, HTML, BODY
B. HEAD, TITLE, BODY
C. HEAD, BODY, HTML
D. HTML, HEAD, BODY
-
Câu 36:
Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
A. <HR>
B. <P>
C. <BR>
D. <PRE>
-
Câu 37:
Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
A. NAME
B. CLASS
C. HREF
D. ID
-
Câu 38:
Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ
A. <PIC>
B. <IMG>
C. <IMAGE>
D. <PICTURE>
-
Câu 39:
Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
A. <ADDRESS>
B. <PRE>
C. <BLOCKQUOTE>
D. <AUTHOR>
-
Câu 40:
Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
A. <span>
B. <pre>
C. <blockquote>
D. <div>
-
Câu 41:
Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
A. <li>
B. <ul>
C. <lo>
D. <dl>
-
Câu 42:
Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... Ta dùng thẻ:
A. <color>
B. <font>
C. <fontstyle>
D. <fontsize>
-
Câu 43:
Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. <tr>
B. <td>
C. <table>
D. <th>
-
Câu 44:
Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. <tr>
B. <td>
C. <table>
D. <th>
-
Câu 45:
Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
A. Colspan
B. Align
C. Rowspan
D. Valign
-
Câu 46:
Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
A. Colspan
B. Align
C. Rowspan
D. Valign
-
Câu 47:
Để định nghĩa một tập các frame đơn ta sử dụng thẻ:
A. <frame>
B. <noframe>
C. <ifframe>
D. <frameset>
-
Câu 48:
Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
A. <input type= “text”>
B. <input type = “hidden”
C. <input type= “password”
D. <textarea>
-
Câu 49:
Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một value để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
A. <input type= “text”>
B. <input type = “hidden”
C. <input type= “password”
D. <textarea>
-
Câu 50:
Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
A. <input type= “text”>
B. <input type = “radio”
C. <input type= “checkbox”
D. <textarea>