100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Lắng nghe thấu cảm cần những kỹ năng nào?
A. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và kỹ năng gợi mở
B. Kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
C. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và Kỹ năng phản ánh
D. Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm, kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
-
Câu 2:
Có mấy cách để mở đầu một cuộc nói chuyện trong giao tiếp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 3:
Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi có cấu trúc cao?
A. Câu hỏi hẹp
B. Câu hỏi chuyển tiếp
C. Câu hỏi gợi mở
D. Câu hỏi tóm lược ý
-
Câu 4:
Trong một buổi họp chủ toạ không nên:
A. Khuyến khích mọi người tham dự cuộc họp phát biểu ý kiến
B. Ngăn chặn những ý kiến có tính chất công kích, phê phán lẫn nhau
C. Hỏi lại để làm sáng rõ các phát biếu, đóng góp ý kiến khi đa số các đại biểu chưa hiểu ý người đó muốn nói gì
D. Tập trung ghi lại những gì diễn ra, không nên quan sát thái độ, cử chỉ của mọi người
-
Câu 5:
Khi tuyển nhiều ứng viên vào cùng một chức vụ, người ta thường sử dụng hình thức phỏng vấn nào?
A. Phỏng vấn theo mô thức
B. Phỏng vấn không chỉ dẫn
C. Phỏng vấn căng thẳng
D. Phỏng vấn nhóm
-
Câu 6:
Khi giao tiếp với cấp dưới, bạn nên tuân thủ những nguyên tắc nào?
A. Lắng nghe ý kiên của họ
B. Không cần thiết phải thực hiện lời hứa của mình với họ
C. Khen, chê kịp thời
D. A và C đúng
-
Câu 7:
Đâu không phải là tiêu chuẩn chủ yếu để đánh giá sự thành công của một cuộc thương lượng?
A. Tiêu chuẩn thực hiện mục tiêu
B. Tiêu chuẩn ưu hoá giá thành
C. Tiêu chuẩn quan hệ giữa 2 bên
D. Tiêu chuẩn một bên có lợi
-
Câu 8:
Thương lượng trong kinh doanh có mấy đặc điểm?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Kiểu thương lượng nào coi đối tác như địch thủ?
A. Thương lượng kiểu mềm
B. Thương lượng kiểu cứng
C. Thương lượng kiểu nguyên tắc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Thông thường tổ thương lượng được tổ chức theo mấy chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Mục tiêu cao nhất trong tiến trình thương lượng là?
A. Là mục tiêu ở cảnh giơí lý tưởng, khi cần thiết có thể bỏ qua
B. Là mục tiêu kỳ vọng, cố sức tranh thủ để thực hiện được, chỉ trong tình huống bất đắc dĩ mới có thể bỏ qua
C. Là mục tiêu kỳ vọng thấp nhất để đạt thành giao dịch
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 12:
Khi bạn cần nhượng bộ, bạn nên tuân theo những nguyên tắc nào sau đây?
A. Lấy nhượng bộ để đổi lấy nhượng bộ, không nhượng bộ đơn phương
B. Để đối tác cảm thây bạn chịu nhượng bộ một bước quan trọng
C. Lấy phương án thay thế mà phương án ngang nhau đổi lấy sự thay đổi lập trường của đối tác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Yếu tố nào sau đây là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. Yêu cầu kỹ thuật
B. Thời gian giao hàng
C. Kênh phân phối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. Phương thức vận chyển và bảo hiểm
B. Mức độ mới cũ của sản phẩm
C. Quan hệ giữa sản phẩm chủ yếu và sản phẩm phụ trợ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của kênh phân phối trực tiếp?
A. Nhà sản xuất có sự hiểu biết sâu sắc về tính năng, kỹ thuật và công năng của sản phẩm
B. Nguồn thông tin thông suốt giúp cho sự lựa chọn hàng hoá tốt hơn
C. Người mua sẽ được ưu tiên nhượng giá
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 17:
Có mấy phương pháp đặt giá?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 18:
……. là phương pháp đặt giá bằng cách phân tích điểm hoà vốn?
A. Định giá dựa vào cạnh tranh
B. Đặt giá theo tập quán người tiêu dùng
C. Định giá cộng chi phí
D. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
-
Câu 19:
Đâu không phải là một trong những phương pháp đặt giá?
A. Đặt giá theo sản phẩm mới
B. Đặt giá theo số lượng
C. Đặt giá phân biệt
D. Đặt giá tâm lý
-
Câu 20:
Phương pháp đặt giá nào thuộc phương pháp đặt giá tấm lý?
A. Đặt giá lẻ
B. Đặt giá chẵn
C. Đặt giá theo nhận thức của người mua
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Một chiếc Tivi có giá 4.499.999 VND, bạn hãy cho biết nhà sản xuất đã áp dụng phương pháp đặt giá nào?
A. Giá hớt kem
B. Đặt giá chẵn
C. Đặt giá lẻ
D. Giá xâm nhập thị trường
-
Câu 22:
Đặt giá sản phẩm mới bao gồm:
A. Giá hớt kem
B. Giá xâm nhập thị trường
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 23:
Đặt giá phân biệt bao gồm:
A. Đặt giá theo phân khúc khác nhau
B. Đặt giá theo dạng sản phẩm
C. Đặt giá theo khu vực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Khi điều chỉnh giá phải tuân theo mấy nguyên tắc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Có những phương pháp điều chỉnh giá nào?
A. Tăng giá
B. Cải tiến công nghệ
C. Giảm giá
D. Cả a và c đều đúng