160 câu trắc nghiệm Kỹ thuật mạch điện tử
Với hơn 160 câu trắc nghiệm Kỹ thuật mạch điện tử được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ đề xoay quanh việc sử dụng các phần tử điện phi tuyến và hoạt động tích cực như các linh kiện bán dẫn, đặc biệt là transistor, điốt, mạch tích hợp,... để thiết kế các mạch điện, thiết bị, vi xử lý, vi điều khiển và các hệ thống điện tử khác. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Điện áp ra của bộ khuếch đại thuật toán tỷ lệ với:
A. Điện áp vào của đảo
B. Hiệu điện áp vào các cửa
C. Tổng điện áp vào các cửa
D. Điện áp vào cửa không đảo
-
Câu 2:
Ảnh hưởng của hồi tiếp đến trở kháng ra, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hồi tiếp âm song song làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần
B. Hồi tiếp âm điện áp làm giảm trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần
C. Hồi tiếp dòng điện làm tăng trở kháng ra của phần mạch nằm trong vòng hồi tiếp g lần
D. Cả b và c
-
Câu 3:
Trở kháng ra của toàn bộ mạch khuếch đại nhiều tầng được xác định:
A. Tổng trở kháng ra của mỗi tầng
B. Tích trở kháng ra của mỗi tầng
C. Trở kháng ra của tầng đầu tiên
D. Trở kháng ra của tầng cuối cùng
-
Câu 4:
Mạch khuếch đại Kaskode có đặc điểm:
A. Gồm hai tầng khuếch đại mắc nối tiếp: EC và BC
B. Gồm hai tầng nối tiếp: một tầng CC và BC
C. Có hệ số khuếch đại điện áp bằng hệ số khuếch đại BC
D. B và C đều đúng
-
Câu 5:
Mạch cộng thuận là mạch mà các tín hiệu cần cộng đưa vào cửa thuận:
A. Chưa xác định còn tùy thuộc số điện áp vào
B. Sai
C. Không xác định được còn tùy theo điện trở hồi tiếp
D. Đúng
-
Câu 6:
Hãy tìm tỷ số giữa dòng Ib và dòng điện vào (Ib/Iin)theo sơ đồ tương đương của mạch ở hình sau:
A. β
B. \(\frac{{{R_B}}}{{{R_B} + {Z_B}}}\)
C. \(\frac{{{R_B} + {Z_B}}}{{{R_B}}}\)
D. Ngoài các đáp án trên
-
Câu 7:
Khi BJT mắc theo kiểu EC thì mạch có khả năng cung cấp:
A. hệ số khuếch đại điện áp và công suất
B. hệ số khuếch đại dòng điện và công suất
C. hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện và công suất
D. chỉ có hệ số khuếch đại điện áp
-
Câu 8:
Khi BJT mắc theo kiểu CC thì mạch có khả năng cung cấp:
A. hệ số khuếch đại điện áp và công suất
B. hệ số khuếch đại dòng điện và công suất
C. hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện và công suất
D. chỉ có hệ số khuếch đại điện áp
-
Câu 9:
Mạch khuếch đại Darlington có đặc điểm:
A. Có trở kháng vào lớn
B. Có hệ số khuếch đại dòng điện lớn
C. Hệ số khuếch đại điện áp lớn
D. Cả A và B
-
Câu 10:
Vòng khóa pha có nhiệm vụ là:
A. Phát hiện những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra
B. Phát hiện và điều chỉnh những sai số nhỏ về điện áp giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra.
C. Phát hiện và điều chỉnh những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra
D. Điều chỉnh những sai số nhỏ về tần số giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra
-
Câu 11:
Tách sóng ở máy thu là để:
A. Tách lấy tin tức, lọc bỏ tải tin
B. Tách lấy tin tức và tải tin
C. Tách bỏ tin tức
D. Tách bỏ tin tức và tải tin
-
Câu 12:
Một bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng có hệ số khuếch đại K0=∞:
A. Chưa xác định còn tùy thuộc vào mạch
B. Sai
C. Đúng
D. Không xác định được
-
Câu 13:
Độ sâu hồi tiếp (g) của mạch khuếch đại có hồi tiếp âm có công thức:
A. g=K. Kht
B. g=1+K. Kht
C. g=1
D. \(g = \frac{1}{{1 + K.{K_{ht}}}}\)
-
Câu 14:
Điện áp ra của bộ khuếch đại thuật toán là:
A. Ur = K0UP
B. Ur = -K0UN
C. Ur = K0Ud
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà dương khi điện áp ra bằng:
A. -Urmax
B. + Urmax(VH)
C. 0
D. +E
-
Câu 16:
Đầu vào ký hiệu (+) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là:
A. Đầu vào không đả
B. Đầu vào dao động
C. Đầu vào đảo
D. Đầu vào không
-
Câu 17:
Trị tuyệt đối của Hệ số khuếch đại điện áp của mạch ở hình là:
A. gm(RD//rd)
B. gm
C. (RD//rd)
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Mạch khuếch đại vi sai có đặc điểm:
A. Có hai đầu vào và hai đầu ra
B. Mạch giảm được hiện tượng trôi đối với khuếch đại tín hiệu một chiều
C. Nếu mạch hoàn toàn đối xứng thì mạch khử trôi hoàn toàn
D. Cả A, B và C
-
Câu 19:
Tên gọi của mạch là:
A. Mạch cộng đảo
B. Mạch lọc thông thấp
C. Mạch lọc thông cao
D. Mạch cộng không đảo
-
Câu 20:
Với tầng khuếch đại công suất, chế độ B có đặc điểm:
A. méo xuyên tâm
B. hiệu suất cao
C. khuếch đại nửa chu kỳ của tín hiệu vào
D. A, B, C đều đúng