255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh
Với hơn 255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là máy nén:
A. Hở
B. Bán kín
C. Kín
D. Không xác định được
-
Câu 2:
Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là cấu tạo máy nén:
A. Hai cấp nén, có 2 xilanh
B. Hai cấp nén, có 4 xilanh xilanh
C. Hai cấp nén, có 6 xilanh
D. Một cấp nén, có 6
-
Câu 3:
Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu F62B, vậy đây là máy nén:
A. Hai cấp nén, có 2 xilanh cao áp, 6 xilanh hạ áp
B. Hai cấp nén, có 2 xilanh hạ áp, 6 xilanh cao áp
C. Hai cấp nén, có 6 xilanh
D. Hai cấp nén, có 8 xilanh
-
Câu 4:
Máy nén hở là loại máy nén:
A. Có môtơ điện được dẫn động trực tiếp
B. Có môtơ điện được dẫn động bằng dây cuaroa
C. Không có bộ đệm kín
D. Chỉ sử dụng cho môi chất lạnh NH3
-
Câu 5:
Máy nén nữa kín là loại máy nén:
A. Có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện
B. Không có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện
C. Chỉ sử dụng cho hệ thống lạnh có công suất lớn
D. Được sử dụng cho cả môi chất lạnh NH3 và Frêon
-
Câu 6:
Loại máy nén nào sau đây thuộc dòng máy nén Rôto:
A. Máy nén Rôto lăn
B. Máy nén Rôto trượt
C. Máy nén Rôto xoắn ốc
D. Máy nén Rôto hướng trục
-
Câu 7:
Máy nén Tuabin chia làm các loại sau:
A. Tuabin trượt, Tuabin hướng trục
B. Tuabin quay, Tuabin ly tâm
C. Tuabin lăn, Tuabin hướng trục
D. Tuabin ly tâm,Tuabin hướng trục
-
Câu 8:
Loại máy nén nào sau đây không thuộc dòng máy nén Trục vít:
A. Máy nén trục vít có dầu bôi trơn
B. Máy nén trục vít nén khô
C. Máy nén trục vít nén ướt
D. Máy nén trục vít nén trượt
-
Câu 9:
Trong máy nén trục vít không có chi tiết nào sau đây:
A. Động cơ máy nén
B. Cửa hút và cửa đẩy
C. Clapê đầu hút và clapê đầu đẩy
D. Rôto
-
Câu 10:
Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh:
A. NH3
B. R12
C. R22
D. R12 và R22
-
Câu 11:
Máy nén thể tích gồm:
A. Máy nén piston trượt, máy nén trục vít
B. Máy nén piston trượt, máy nén ly tâm
C. Máy nén Rôto lăn, máy nén Tuabin
D. Máy nén ly tâm, máy nén Tuabin
-
Câu 12:
Nhược điểm của loại máy nén hở:
A. Khó điều chỉnh tốc độ quay
B. Khó bảo dưỡng
C. Khó sửa chữa
D. Dễ bị rò rỉ môi chất
-
Câu 13:
Ưu điểm loại máy nén hở:
A. Khó rò rỉ môi chất
B. Dễ thay thế các chi tiết trong máy
C. Kích thước máy gọn nhẹ
D. Tốc độ vòng quay máy cao
-
Câu 14:
Ưu điểm máy nén bán kín:
A. Dễ điều chỉnh năng suất lạnh
B. Dễ bảo trì, bảo dưỡng
C. Độ quá nhiệt hơi hút thấp
D. Không tổn thất truyền động
-
Câu 15:
Nhược điểm máy nén kín:
A. Dễ rò rỉ môi chất
B. Tổn thất do truyền động
C. Chỉ sử dụng cho môi chất Frêon
D. Khó lắp đặt
-
Câu 16:
Ưu điểm máy nén xoắn ốc so với máy nén piston:
A. Máy nén chạy êm, ít rung động
B. Ma sát ít, hiệu suất máy nén cao
C. Không ngập dịch khi hút lỏng về máy
D. Các trường hợp đều đúng
-
Câu 17:
Một loại máy nén làm việc có đặc tính: không có hiện tượng va đập thủy lực, có khả năng làm việc được môi chất lạnh 2 pha,có thể vận hành không cần người trong coi thường xuyên, đó là ưu điểm của máy nén:
A. Piston
B. Trục vít
C. Ly tâm
D. Rôto
-
Câu 18:
Tỷ số giữa số xilanh cao áp và xilanh hạ ápcủa máy nén 2 cấp thường:
A. Bằng 1/2 hoặc 1/3
B. Bằng 1/2 hoặc 2/3
C. Bằng 1/3 hoặc 2/3
D. Bằng 1/3 hoặc 1/4
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây sai: Máy nén lạnh là loại máy:
A. Được dùng để nén hơi môi chất lạnh từ áp suất thấp lên áp suất cao
B. Để hút hơi môi chất ở áp suất thấp , nhiệt độ thấp từ dàn bay hơi về
C. Được dùng để hút môi chất ở áp suát cao nén lên nhiệt độ cao
D. Đảm bảo sự tuần hoàn môi chất một cách hợp lý
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng: máy nén bán kín là máy nén:
A. Có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện
B. Không có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện
C. Được dẫn động bằng dây cuaroa trên khớp nối
D. Chỉ sử dụng cho môi chất lạnh R22
-
Câu 21:
Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:
A. Làm mát ngưng tụ hơi quá nhiệt sau máy nén
B. Làm quá nhiệt hơi hút về máy nén
C. Thu nhiệt môi trường làm mát
D. Làm quá lạnh lỏng trước khi tiết lưu
-
Câu 22:
Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta không dựa vào:
A. Môi trường làm mát
B. Môi trường cần làm lạnh
C. Đặc điểm cấu tạo
D. Đặc điểm đối lưu
-
Câu 23:
Cấu tạo ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang sử dụng môi chất Frêon thường:
A. Dùng ống đồng trơn không cánh
B. Ông đồng có cánh về phía môi chất lạnh
C. Ông đồng có cánh về phía môi trường giải nhiệt
D. Dùng ống thép có cánh
-
Câu 24:
Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
A. Nhiệt độ môi trường xung quanh
B. Công suất máy nén
C. Môi trường để làm lạnh
D. Môi trường làm mát
-
Câu 25:
Thiết bị ngưng tụ loại ống vỏ nằm ngang là thiết bị:
A. Làm mát cưỡng bức bằng nước
B. Làm mát cưỡng bức bằng không khí
C. Làm mát không khí đối lưu tự nhiên
D. Làm mát bằng nước kết hợp không khí