255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh
Với hơn 255 câu trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ống mao trong HTL có trị số trở lực càng lớn khi:
A. Nhiệt độ bay hơi càng cao
B. Nhiệt độ ngưng tụ càng thấp
C. Nhiệt độ bay hơi càng thấp
D. Không câu nào đúng
-
Câu 2:
Van tiết lưu cân bằng ngoài khác van tiết lưu cân bằng trong là?
A. Có thêm đường ống thông áp
B. Có thêm đưòng cân bằng áp suất ngoài
C. Có thêm bầu cảm biến
D. Có thêm nhiều chức năng
-
Câu 3:
Khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn nhiệt độ cơ thể thì cơ thể con người sẽ chủ yếu thải nhiệt thông qua hình thức:
A. Đối lưu
B. Bức xạ
C. Bay hơi
D. Câu (a) và (b) đúng
-
Câu 4:
Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?
A. Khả năng chứa thêm lượng hơi nước của không khí lớn hay nhỏ.
B. Lượng nước chứa trong không khí lớn hay nhỏ
C. Luợng không khí lớn hay nhỏ
D. Áp suất riêng phần của không khí lớn hay nhỏ
-
Câu 5:
Vị trí bìngh tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
A. Trước dàn bay hơi
B. Trước dàn ngưng tụ
C. Sau dàn bay hơi và trước máy nén
D. Sau dàn ngưng tụ
-
Câu 6:
Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí:
A. Tập trung bên trên hệ thống
B. Tập trung ở nơi nóng nhất
C. Tập trung về nơi mát nhất
D. Biến mất
-
Câu 7:
Trong chu trình hồi nhiệt:
A. Độ quá nhiệt khác độ quá lạnh
B. Độ quá nhiệt lớn hơn độ quá lạnh
C. Độ quá nhiệt bằng độ quá lạnh
D. Độ quá nhiệt nhỏ hơn độ quá lạnh
-
Câu 8:
Bầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt:
A. Lắp ở đầu dàn lạnh
B. Lắp ở cuối dàn lạnh
C. Lắp ở trong dàn lạnh
D. Trên đường ống về sát dàn lạnh
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là đúng về Máy nén hở:
A. Freon chỉ sử dụng cho máy nén hở
B. NH3 chỉ sử dụng cho máy nén hở
C. NH3 chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín
D. Freon chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín
-
Câu 10:
Chu trình 1 cấp làm việc trong vùng bảo hoà khô theo lý thuyết thì nhiệt độ gas vào máy nén?
A. Thấp hơn nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh
B. Bằng nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh
C. Cao hơn nhiệt độ bay hơi ở dàn lạnh
D. Câu b và c đúng
-
Câu 11:
Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất:
A. ON – OFF
B. Tách xy lanh
C. Bypass
D. Dùng biến tần
-
Câu 12:
Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
A. Nhiệt độ môi trường xung quanh
B. Công suất máy nén
C. Môi trường để làm lạnh
D. Môi trường làm mát
-
Câu 13:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh:
A. Bình trung gian
B. Bình chứa cao áp
C. Bình ngưng tụ
D. Bình hồi nhiệt
-
Câu 14:
Nhiệm vụ chính của bình trung gian:
A. Điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh
B. Làm mát hơi nén tầm thấp
C. Chứa gas lỏng tách từ đường hút về
D. Quá lạnh gas lỏng
-
Câu 15:
Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là:
A. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh
B. Tăng năng suất lạnh riêng
C. Tăng công nén riêng
D. Tăng quá trình trao đổi nhiệt
-
Câu 16:
Nguyên tắc nào cần tuân thủ khi làm việc với các binh chứa môi chất?
A. Không bao giờ làm nóng bình chứa trên 50oC hoặc làm nóng trục tiếp
B. Cần giữ bình chứa ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời
C. Thưòng xuyên kiểm tra bình chứa
D. Cả 3 nguyên tắc trên
-
Câu 17:
Nhiệm vụ của dầu môi trơn:
A. Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục
B. Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động
C. Chỉ làm mát các bề mặt ma sát
D. Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục
-
Câu 18:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong HTL:
A. Bình chứa cao áp
B. Van tiết lưu
C. Bình trung gian
D. Bình chứa thấp áp
-
Câu 19:
Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta không dựa vào:
A. Môi trường làm mát
B. Môi trường cần làm lạnh
C. Đặc điểm cấu tạo
D. Đặc điểm đối lưu
-
Câu 20:
Định nghĩa tỷ số nén: k=Pk/Po, trong đó, Pk và Po được tính:
A. Bằng áp suất dư
B. Bằng áp suất tuyệt đối
C. Bằng áp suất so với áp suất khí quyển
D. Bằng áp suất tương đối
-
Câu 21:
Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi là:
A. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước
B. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí
C. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí
D. Thiết bị được làm mát nhờ môi chất bay hơi
-
Câu 22:
Áp suất bay hơi giảm có thể do:
A. Nhiệt tải dàn lạnh giảm, tiết lưu nhỏ, thiếu gas hoặc dàn lạnh có vấn đề
B. Nhiệt độ môi trường giảm
C. Áp suất ngưng tụ giảm
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 23:
Thiết bị ngưng tụ loại ống vỏ nằm ngang là thiết bị:
A. Làm mát cưỡng bức bằng nước
B. Làm mát cưỡng bức bằng không khí
C. Làm mát không khí đối lưu tự nhiên
D. Làm mát bằng nước kết hợp không khí
-
Câu 24:
Áp suất ngưng tụ tăng có thể do:
A. Nhiệt độ môi trường cao hơn bình thường
B. Bộ phận ngưng tụ có vấn đề về giải nhiệt
C. Có nhiều khí không ngưng trong hệ thống
D. Có thể 1 hoặc 2 hoặc cả 3 nguyên nhân trên
-
Câu 25:
Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử dụng chu trình:
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. 4 cấp