260 câu trắc nghiệm môn Luật đầu tư
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật đầu tư có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Luật Đầu tư nước ngoài đầu tiên của Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 29/12/1987
B. 30/12/1993
C. 12/11/1996
D. 21/12/1990
-
Câu 2:
Vấn đề đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài đã chính thức được luật hóa trong Luật Khuyến khích đầu tư( 20/5/1995). Điều này:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Có bao nhiêu cách phân loại đầu tư:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 4:
Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Các cá nhân, tổ chức nào sau đây được coi là nhà đầu tư khi thực hiện hoạt động đầu tư theo qui định của pháp luật Việt Nam:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Liên hiệp hợp tác xã được thành lập theo Luật hợp tác xã (26.11.2003)
C. Hộ kinh doanh, cá nhân
D. Cả 3 tổ chức và cá nhân trên.
-
Câu 6:
Luật Đầu tư (29.11.2005):
A. ghi nhận việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ cho nhà đầu tư
B. không ghi nhận việc bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ cho nhà đầu tư
C. không đền cập đến vấn đề này
-
Câu 7:
BCC là hình thức:
A. hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. hợp đồng xây dựng- chuyển giao
C. hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh
D. hợp đồng xây dựng- kinh doanh- chuyển giao
-
Câu 8:
Những hợp đồng nào sau đây có ấn định về thời gian:
A. hợp đồng hợp tác kinh doanh(BCC)
B. hợp đồng xây dựng- kinh doanh- chuyển giao(BOT)
C. hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh (BTO)
D. Cả b và c
-
Câu 9:
Các dự án về lĩnh vực nào sau đây không thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài được Thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư:
A. Kinh doanh vạn tải biển
B. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản.
C. Kinh doanh điện, chế biến khoáng sản, luyện kim.
D. Thành lập cơ sở nghiên cứu khoa học độc lập
-
Câu 10:
Cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:
A. Sở kế hoạch đầu tư và ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở kế hoạch đầu tư và Ban quản lí khu chế xuất, khu công nghiệp khu công nghệ cao, khu kinh tế.
C. Sở kế hoạch đầu tư và Bộ thương mại
D. Bộ thương mại và ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
Câu 11:
Thời hạn đăng kí đầu tư là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng kí đầu tư hợp lệ:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 12:
Trong trường hợp chuyển nhượng vốn có phát sinh lợi nhuận thì bên chuyển nhượng không phải nộp thuế thu nhập theo qui định của pháp luật về thuế:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Nhà đầu tư sau khi dã quyết toán với cơ quan thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ sang năm sau. Thời gian chuyển lỗ không được quá:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. Tùy thuộc vào con số lỗ của nhà đầu tư
-
Câu 14:
Dư án có qui mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Trong trường hợp cần thiết, thời gian thẩm tra có thể kéo dài không quá:
A. 45 ngày
B. 50 ngày
C. 60 ngày
D. 80 ngày
-
Câu 16:
Luật đầu tư ban hành ngày2 9/1/2005 của nước ta có hiệu lực kể từ ngày:
A. 1/7/2006
B. 29/11/2005
C. 1/1/2006
D. 2/5/2006
-
Câu 17:
Luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ việt nam như sau:
A. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài.
B. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
C. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư quốc tế.
D. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005. nhà đầu tư nước ngoài không chịu sự ảnh hưởng của luật đầu tư trên.
-
Câu 18:
Khái niệm đầu tư theo luật đầu tư 29/11/2005:
A. Là hành động của nhà đầu tưđưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi.
B. Là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của mình cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.
C. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.
D. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.
-
Câu 19:
Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.
A. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
B. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
-
Câu 20:
Khi dự án đầu tư liên quan tới việc sử dụng đất. trong trường họp đặc biệt thì thời hạn sử dụng đất tối đa của dự án đầu tư là:
A. 50 năm.
B. 60 năm.
C. 70 năm.
D. 65 năm.
-
Câu 21:
Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án:
A. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư.
B. Sản xuất hoá chất bảng một theo công ước quốc tế.
C. Thử nghiệm vô tính trên người.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 22:
Nếu phát sinh tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước việt nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ việt nam thì được giải quyết thông qua.
A. Trọng tài việt nam
B. Toà án việt nam.
C. Trọng tài quốc tế.
D. A, B đúng.
-
Câu 23:
Dự án đầu tư phải do thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư.
A. Dự án không phân biệt nguồn vốn và có quy mô đầu tư 1500 tỷ đồng trở lên trong lĩnh vực kinh doanh điện, chế biến khoáng sản luyện kim.
B. Dự án ngoài khu công nghiệp khu chế xuất khu công nghệ cao, bao gồm các dự án đã được thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định.
C. Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đối với những địa phương chưa thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 24:
Đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường họp nào sau đây thì không phải làm thủ tục đăng ký dự án đầu tư.
A. Có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng việt nam không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
B. Có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng việt nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
C. Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến dưới 300 tỷ đồng việt nam.
D. Có vốn đàu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến 30 tỷ đồng việt nam.
-
Câu 25:
Thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư.
A. không quá 45 ngày
B. không quá 30 ngày.
C. không quá 50 ngày
D. không qúa 40 ngày.