260 câu trắc nghiệm môn Luật đầu tư
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật đầu tư có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thi trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng.
A. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên.
B. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
C. Có quy môt vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
D. Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
-
Câu 2:
Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chứng nhận đầu tư phù hợp với yêu cầu của dự án đầu tư không vượt quá.
A. 50 năm
B. không quá 55 năm trong trường hợp cần thiết
C. 30 năm
D. không quá 70 trong trường họp cần thiết
-
Câu 3:
Khi đầu tư ra nước ngoài trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư:
A. Có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.
B. Có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên.
C. Có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên.
D. Có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên
-
Câu 4:
Khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài nhà đầu tư có nghĩa vụ.
A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
B. Chuyển lơi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật
C. Thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
D. a, b, c đều đúng.
-
Câu 5:
Luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền:
A. Tự chủ đầu tư kinh doanh
B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
C. Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 6:
Các lĩnh vực mà nhà nước việt nam khuyến kích đầu tư ra nước ngoài:
A. Xuất khẩu nhiều lao động, tăng khả năng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Phát huy có hiệu quả các nghành nghề truyền thống của việt nam
C. Mở rộng thị trường, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nước đầu tư.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 7:
Đối tượng áp dụng của luật đầu tư:
A. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.
C. Cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư.
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng:
A. Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
B. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
C. Cả a, b đúng.
D. Cả a, b sai.
-
Câu 9:
Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuậnchủ trương đầu tư:
A. Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.
B. Kinh doanh casino.
C. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản.
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 10:
Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư:
A. Dự án ngoài khu công nghiệp,khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
B. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất chưa tành lập ban quản lí khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. Cả a và b đúng.
D. Cả a và b sai.
-
Câu 11:
Phương thức đầu tư nào rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay:
A. Đầu tư gián tiếp
B. Đầu tư trực tiếp
C. Cả a và b đúng
D. Một hình thức khác
-
Câu 12:
BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây:
A. Hợp đồng xây dựng_kinh doanh-chuyển giao
B. Hợp đồng xây dựng_chuyển giao_kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao
-
Câu 13:
Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:
A. Sở kế hoạch và đầu tư
B. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
C. Cả a và b đúng
-
Câu 14:
Dự án đầu tư trong nước không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có qui mô bao nhiêu thì nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng ký.
A. Dưới 15 tỷ đồng Việt Nam.
B. Dưới 10 tỷ đồng Việt Nam.
C. Dưới 5 tỷ đồng Việt Nam.
-
Câu 15:
Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư là bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ.
A. 30 ngày làm việc
B. 20 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc
-
Câu 16:
Nhà đầu tư không có quyền:
A. Xuất nhập khẩu
B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
C. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ
D. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử
-
Câu 17:
Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
A. Lĩnh vực tài chính ngân hàng
B. Kinh doanh bất động sản
C. Dịch vụ giải trí
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 18:
Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư:
A. Công nghệ sinh học
B. Sử dụng công nghệ cao
C. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động.
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 19:
Chọn phát biểu sai:
A. Nhà đầu tư nước ngoài phải ưu tiên, sử dụng hàng hoá, dịch vụ trong nước.
B. Nhà đầu tư nước ngoài phải xuất khẩu hàng hoá hoặc xuất khẩu dịch vụ đạt một tỉ lệ nhất định.
C. Nhà đầu tư nước ngoài phải đạt một tỉ lệ nội địa hoá nhất định trong hàng hoá sản xuất.
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 20:
Hợp đồng BTO là hợp đồng:
A. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh.
B. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao.
C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao.
-
Câu 21:
Hợp đồng BOT là hợp đồng được ký kết giữa:
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền Việt Nam với các nhà đầu tư
B. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài ký kết với nhau khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.
C. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư Việt Nam.
D. Giữa các nhà đầu tư Việt Nam.
-
Câu 22:
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp.
B. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời cũng là giấy chứng nhận kinh doanh.
C. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 23:
Thời hạn thẩm tra đầu tư tối đa bao nhiêu ngày:
A. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
B. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
C. 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
D. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Câu 24:
Luật đầu tư năm 2005 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào,do ai ký kết?
A. 01/7/2006, Nguyễn Phú Trọng
B. 01/7/2005, Nguyễn Phú Trọng
C. 01/7/2006, Nguyễn Văn An
D. 01/7/2005, Nguyễn Văn An
-
Câu 25:
Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là:
A. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng
B. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lai doanh nghiệp ở nước ngoài
C. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản
D. Đầu tư mua công trái, trái phiếu của nhà nước.