330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cường độ dòng điện hàn khi hàn TIG làm mát bằng khí là:
A. 150 A
B. 200 A
C. 300 A
D. 400 A
-
Câu 2:
Thay thế khí Argon bằng khí gì nếu khi hàn TIG mà hết khí Argon:
A. He
B. CO2
C. O2
D. CO
-
Câu 3:
Điện áp hàn trong hàn MAG/MIG là:
A. (15÷44 ) V
B. (45÷60 )V
C. (65÷75 )V
D. (80÷100 )V
-
Câu 4:
Loại que hàn có lỏi nào sau đây được sử dụng để hàn thép các bon cao và hợp kim trung bình giảm được các vết nứt kết tinh và nứt lạnh?
A. Lỏi thép có hàm lượng Mangan cao
B. Lỏi thép có hàm lượng Silic cao
C. Lỏi ostenis và ferit
D. Lỏi mactenxis và peclit
-
Câu 5:
Mức nước trong bình ngăn lửa tạt lại của máy sinh khí A xê ty len (C2H2) trước khi vận hành:
A. Phải kiểm tra nước và đổ nước vào bình ngăn lửa tạt lại tới mức quy định trước khi vận hành máy sinh khí
B. Không cần thiết phải đổ nước tới mức quy định
C. Không cần đổ nước vào bình ngăn lửa tạt lại
D. Đổ nước quá mức quy định
-
Câu 6:
Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “K” là:
A. Hàm lượng Nguyên tố Mn trong dây hàn
B. Dây hàn được khử Silicon (Killed)
C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) trong dây hàn
D. Độ dản dài tương đối
-
Câu 7:
Nhiệt độ sấy que hàn quá cao gây ra hiện tượng?
A. Loại bỏ hết hơi ẩm tăng độ bền cho mối hàn
B. Giảm tác nhân tạo khí và khử oxi
C. Làm cho que hàn bị biến dạng nhiệt
D. Tăng vết nứt tế vi trong mối hàn
-
Câu 8:
Khi hàn trong điều kiện vượt qua giới hạn ồn 85 Db thì người thợ hàn cần trang bị:
A. Nút tai và tai nghe
B. Quần áo bảo hộ
C. Mũ bảo hộ
D. Bao tay, dày
-
Câu 9:
Hàn hồ quang tay vị trí 3G thực hiện phương pháp hàn rơi (từ trên xuống) thì không sử dụng loại điện cực nào sau đây:
A. E6010
B. E6011
C. E6013
D. E7018
-
Câu 10:
Hãy chọn câu đúng. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG:
A. Ar tạo ra điện áp hồ quang cao hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn
B. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He
C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He
D. He bảo vệ đường hàn tốt hơn khi hàn bằng Ar
-
Câu 11:
Dây hàn sử dụng cho hàn hồ quang chìm dưới lớp thuốc theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 là:
A. E7016
B. EM12K
C. ER70S-G
D. ER 70S-3
-
Câu 12:
Thành phần trợ dung TiO2 trong que hàn Thuốc bọc có tác dụng:
A. Chất liên kết
B. Chất tạo xỉ hàn
C. Tăng tính nóng chảy
D. Chất khử oxi và các nguyên tố hợp kim
-
Câu 13:
Gia nhiệt sơ bộ khi hàn chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Chiều dày của vật liệu, hàm lượng Carbon của thép
B. Dòng điện hàn
C. Vị trí hàn
D. Người thợ hàn
-
Câu 14:
Trong chế độ hàn MAG/MIG khi sử dụng làm mát bằng nước thì cường độ dòng hàn phải nhỏ hơn:
A. 600 A
B. 800 A
C. 1000 A
D. 1200 A
-
Câu 15:
Tỉ lệ thể tích của hỗn hợp khí ngọn lửa các bon hóa?
A. < 1.1
B. > 5
C. > 2
D. > 3
-
Câu 16:
Tại sao khi hàn TIG không sử dụng dòng điện DC(+) để hàn:
A. Điện cực volfram bị quá nhiệt
B. 70% nhiệt sẽ vào kim loại cơ bản
C. Độ ngấu của kim loại quá thấp
D. 30% nhiệt vẽ vào điện cực volfram
-
Câu 17:
Nếu tầm với điện cực quá ngắn khi hàn MIG/MAG dễ xuất hiện khuyết tật gì:
A. Rỗ khí
B. Lẫn xỉ
C. Cháy chân
D. Không ngấu
-
Câu 18:
Góc nghiêng mỏ hàn khí khi hàn vật liệu kim loại đồng:
A. α = 60 – 800
B. α = 50 – 100
C. α = 100 – 150
D. α = 150 – 200
-
Câu 19:
Thợ hàn khi hàn kim loại mạ hoặc sơn thường hít phải khói hàn và bị các bệnh như phổi, suy thận là do khói hàn chứa các chất:
A. Hidro và oxy
B. Cadmium
C. Oxit sắt
D. Hidro, oxit sắt
-
Câu 20:
Theo quy ước của tiêu chuẩn AWS, Ký hiệu mối hàn ở hình bên dưới là:
A. Mối hàn giáp mối được thực hiện theo thực tế tại hiện trường
B. Mối hàn giáp mối được thực hiện ở xưởng chế tạo
C. Mối hàn giáp mối được thực hiện ở trên không
D. Mối hàn giáp mối được thực hiện ở dưới đất.
-
Câu 21:
Chữ “E” trong ký hiệu dây hàn FCAW là E71T-1 được dùng để chỉ:
A. Dòng điện (Electric current)
B. Điện cực (Electrode)
C. Điện tích (Electron)
D. Điện áp (Electric voltage)
-
Câu 22:
Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép cacbon và hợp kim thấp bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Bột thiêu kết (A: Agglomerated)
B. Bột thép
C. Bột nhôm
D. Dạng bột nóng chày ( F: Fused)
-
Câu 23:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép hợp kim chịu nhiệt theo TCVN?
A. Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
B. N50 - 6B
C. N60 – 6B
D. Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B
-
Câu 24:
Nguyên nhân gây ra chết người, thợ hàn hít phải khí hàn khi hàn gần dung môi có chứa hydrocarbon clo, ánh sáng tia cực tím có thể phản ứng với các dung môi để tạo thành khí:
A. Cadmium
B. Phosgene
C. Oxy
D. Hidrogen
-
Câu 25:
Cường độ dòng điện hàn trong hàn hồ quang tay (SMAW) khi hàn thép không gỉ so với hàn thép các bon:
A. Thấp hơn từ 20-30%
B. Bằng nhau
C. Cao hơn từ 20-30%
D. Cao hơn 80-90%