340+ Câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu
tracnghiem.net sưu tầm và chia sẻ đến các bạn 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về đấu thầu, quá trình tổ chức đấu thầu, các gói thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu khi áp dụng hình thức đấu thầu chào hàng cạnh tranh được quy định như thế nào?
A. Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
B. Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
C. Tối đa 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
D. Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định
-
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không có đủ tư cách hợp lệ tham dự thầu?
A. Doanh nghiệp có đăng ký thảnh lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B. Chi nhánh hạch toán độc lập về thuế
C. Hộ kinh doanh cá thể.
D. Trường hợp (b) vả (c)
-
Câu 3:
Chủ đầu tư A tự tiến hành phần công việc lập hồ sơ mời thầu, đánh giá HSDT gói thầu “Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình X”. Khi lập văn bản trình duyệt KHLCNT gói thầu nêu trên, phần việc sẽ do CĐT A tự tiến hành thuộc nội dung nào sau đây:
A. Phần công việc đã thực hiện
B. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức LCNT
C. Phần công việc thuộc kế hoạch LCNT;
D. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHLCNT
-
Câu 4:
Sau khi đã đăng ký tham gia Hệ thông mạng đấu thầu quốc gia và được cấp chứng thư số, trong trường hợp nào đơn vị phải thực hiện việc đăng ký thêm chứng thư số:
A. Quên mật khẩu, mất thư mục chửng thư số
B. Chứng thư số bị hết hạn
C. Tất cả các trường hợp trên.
-
Câu 5:
Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng bao gồm:
A. Chi phí tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
B. Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí nhà thầu trúng thầu.
C. Chi phí sử dụng hợp đồng điện tử và chi phí sử dụng hệ thống mua sắm điện tử.
D. Tất cả các chi phí a, b, c.
-
Câu 6:
Mua sắm tập trung thường được áp dụng trong các trường hợp nào:
A. Các gói thầu tư vấn đơn giản, quy mô nhỏ có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ.
B. Các gói thầu mua sắm hàng hóa với số lượng lớn hoặc chủng loại tương tự, được sử dụng phổ biến tại nhiều cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hoặc chủ đầu tư.
C. Các gói thầu thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình xóa đói giảm nghèo hoặc các gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư địa phương có thể đảm nhiệm.
D. Không có đáp án nào đúng.
-
Câu 7:
Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, một thành viên trong liên danh có đơn đề nghị rút hồ sơ dự thầu gửi bêu mòi thầu. Bên mòi thầu xử lý hồ sơ dựthầu nhà thầu liên danh này như thế nào?
A. Bên mời thâu không tiếp tục xem xét đánh giá hồ sơ dư thần của nhà thầu liên danh này.
B. Bên mời thầu căn cứ xem thành viên này cố phải thành viên đứng đầu liên danh hay không để xem xét
C. Cho phép các thành viên còn lại thay thế thành viên rút hồ sơ dư thầu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 8:
Sau khi ký kết hợp đồng xây lắp với chủ đầu tư, nhà thầu A đã ký hợp đồng với Công ty B (không phải là nhà thầu phụ và không được nhà thầu A kê khai trong hồ sơ dự thầu) để Công ty B thực hiện thi công một số hạng mục có giá trị chiếm khoảng=20% giá hợp đồng, Việc nhà thầu A ký hợp đồng với Công ty B có phù hợp với quy định của pháp luật đấu thầu hay không? Nếu không phù hợp thì bị xử lý như thế nào?
A. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 06 tháng đền 01 năm.
B. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đền 03 năm.
C. Nhà thầu A có hành vi chuyển nhượng thầu và bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm.
D. Nhà thầu không vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu vì nhà thầu đã trúng thầu, ký hợp đồngvới chủ đấu tư nên việc ký hợp đồng với công ty B quyền của nhà thầu.
-
Câu 9:
Gói thầu nào không phải áp dụng Bảo đảm dự thầu khi tổ chức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh?
A. Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn
B. Gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn
C. Gói thầu xây lắp, gói thầu hỗn hợp
D. Gói thầu mua sắm hàng hóa
-
Câu 10:
Mua sắm tập trung là gì?
A. Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
B. Là cách thức tổ chức đấu thầu để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
C. Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu.
D. Cả a, b, c đều sai.
-
Câu 11:
Đơn vị được giao tự thực hiện gói thầu không được phép:
A. Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 10% giá gói thầu trở lên.
B. Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 10% giá gói thầu trở lên hoặc dựới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng.
C. Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 20% giá gói thầu trở lên.
D. Chuyển nhượng khối lượng công việc với tổng số tiền từ 20% giá gói thầu trở lên hoặc dựới 20% nhưng trên 50 tỷ đồng.
-
Câu 12:
Đối với gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh, có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yên cầu hay không?
A. Không
B. Được phép nêu
C. Chưa đủ thông tin để xem xét
-
Câu 13:
Có tất cả bao nhiêu hình thức lựa chọn nhà thầu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 14:
Khi lập HSMT xây lắp, tiêu chí “Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng” thường được yêu cầu tối thiểu khi thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm bằng giá gói thầu x K:
A. Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 1,0.
B. Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 1,5.
C. Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 2.0.
D. Thông thường yêu cầu hệ số “k” là 2.0
-
Câu 15:
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu:
A. Bằng 0,03% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
B. Bằng 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
C. Bằng 0,05% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
D. Bằng 0,5% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
-
Câu 16:
Công ty X nắm giữ 51% cổ phần công ty A, 31% cổ phần công ty B, và 18% cổ phần công ty C. Ba công ty A, B, C cùng tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn Y được tổ chức đầu thầu rộng rãi trong nước. cả ba công ty đều độc lập về pháp lý và tài chính với Chủ đầu tư, bên mời thầu và các đơn vị tư vấn khác liên quan đến gói thầu. Đáp án nào dựới đây là đúng:
A. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh, cả 3 công ty đều được tham dự;
B. Chỉ trong 3 công ty được tham dự thầu;
C. Công ty C được tham dự thầu vì công ty X nắm dựới 20% cổ phần của công ty này;
D. Công ty B và công ty C được tham dự thầu vì công ty X nắm dựới 50% cổ phần, không chi phối được 2 công ty này.
-
Câu 17:
Theo quy định của Luật đấu thầu, đối với gói thầu xây lắp có giá dưới 5 tỷ đồng chỉ cho phép nhà thàu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp tham dự thầu, Nhà thầu nào sau đây đủ điều kiện tham dự Gói thầu xấy lắp vừa nêu?
A. Nhà thầu đáp ứng tiêu chí về nguồn vốn đôi với doanh nghiẹp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
B. Nhà thầu đáp ứng tiêu chí về số lao động đối với doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
C. Nhà thầu đáp ứng cả 02 tiêu chí về nguồn vốn và sô lao động đối với doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo Nghị đình số 56/2009/NĐ-CP
D. Nhà thầu đáp ứng 1 trong 2 tiêu chí về nguồn vốn hoăc số laođộng đối với doah nghiệp nhỏ, siêu nhỏ theo NĐ56/2009/NĐ-CP
-
Câu 18:
Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu?
A. 5 ngày làm việc
B. 7 ngày làm việc
C. 10 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc
-
Câu 19:
Điều kiện xét duyệt trúng thầu đối với nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (áp dụngphương pháp giá thấp nhất).
A. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
B. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có điểm tổng hợp cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
C. Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất và có điểm kỹ thuật cao nhất; có giá đề nghị trứng thầu không vượt giá gói thầu/dự toán được phê duyệt.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
-
Câu 20:
Mua thuốc tập trung được thực hiện:
A. Cấp quốc gia
B. Cấp địa phương
C. Cả a và b
-
Câu 21:
Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn tố chức đấu thầu trong nước, chuyên gia tư vấn A có bằng đại học đúng chuyên ngành tư vấn và có 20 năm kinh nghiêm trong chuyên ngành tư vấn thì được hưởng mức lương bao nhiêu?
A. Không quá 20.000.000 đồng/tháng
B. Không quá 30.000.000 đồng/tháng
C. Không quá 40.000.000 đồng/tháng
D. Mức lương chuyên gia do nhà thầu tự đề xuất
-
Câu 22:
Nội dung của Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bao gồm:
A. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu; Hình thức hợp đồng.
B. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Hình thức hợp đồng; Thời gian thực hiện.
C. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu; Loại hợp đồng; Thời gian thực hiện hợp đồng.
D. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Thời gian thực hiện hợp đồng.
-
Câu 23:
Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ:
A. Không quá 8 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 5 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 3 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
B. Không quá 10 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 5 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn
C. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ tư vấn.
D. Không quá 20 tỷ VNĐ đối với xây lắp, 10 tỷ VNĐ đối với mua sắm hàng hóa, 10 tỷ VNĐ đối với dịch vụ phi tư vấn.
-
Câu 24:
Khi lập hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, không được vi phạm quy định nào dưới đây?
A. Đưa ra điều kiện làm hạn chế sự tham gia cúa nhà thầu
B. Nêu nhãn hiệu, xuất xứ của hàng hóa
C. Tạo sự cạnh tranh không bình đẳng cho các nhà thầu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Thời gian có hiệu lực của Bảo đảm dự thầu được quy định trong HSMT, HSYC như thế nào?
A. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 10 ngày
B. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 20 ngày
C. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 30 ngày
D. Luật Đấu thầu không có quy định về thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu