350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy
Chia sẻ hơn 350+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học, Cao đẳng có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo TCVN độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp:
A. 2
B. 24
C. 14
D. 20
-
Câu 2:
Với chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên các máy gia công cơ vạn năng và yêu cầu độ cứng mặt A là 50HRC thì có thể gia công chi tiết ít nhất mấy nguyên công.
A. 1 nguyên công
B. 2 nguyên công
C. 3 nguyên công
D. 4 nguyên công.
-
Câu 3:
Khi nào dùng phương pháp bào mà không dùng phay:
A. Gia công mặt phẳng có chiều rộng lớn.
B. Gia công mặt bậc.
C. Gia công mặt phẳng có chiều rộng hẹp và dài.
D. Gia công phá vật đúc.
-
Câu 4:
Hệ số chính xác hoá luôn có giá trị:
A. lớn hơn 1.
B. nhỏ hơn 1.
C. bằng 1.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 5:
Trục khuỷu có đặc điểm nào sau đây:
A. Trục có các cổ trục đồng tâm
B. Trục có các cổ trục không đồng tâm
C. Trục có bánh răng liền trục
D. Trục có kết cấu rỗng bên trong.
-
Câu 6:
Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác.
A. Thay đổi vị trí làm việc
B. Thay đổi chế độ cắt
C. Thay đổi dụng cụ cắt.
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
-
Câu 7:
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 5 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc.
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối.
D. Loạt nhỏ
-
Câu 8:
Trực tiếp làm thay đổi hình dáng, kích thước, vị trí tương quan và tính chất cơ lý của chi tiết máy là:
A. Nguyên công
B. Bước.
C. Quá trình công nghệ.
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 9:
Gia công các mặt phẳng trên hộp có thể sử dụng các lọai máy nào sau đây:
A. Máy tiện
B. Máy chuốt
C. Máy phay, máy bào
D. Tất cả các loại trên
-
Câu 10:
Chuốt có thể gia công được:
A. Lỗ suốt
B. Then hoa
C. Mặt tròn xoay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên không đổi là:
A. Sai số lý thuyết của phương pháp cắt
B. Dụng cụ cắt bị mòn theo thời gian
C. Sai số chế tạo đồ gá
D. Tính chất vật liệu không đều
-
Câu 12:
Độ chính xác về vị trí tương quan thường được thể hiện trên bản vẽ là:
A. Độ đồng tâm, độ song song, độ vuông góc.
B. Độ sóng, độ nhám.
C. Độ côn, độ ôvan.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 13:
Sai số hình dáng của trục sau khi tiện do ảnh hưởng của độ cứng vững của 2 mũi tâm sẽ có hình dáng:
A. Bị lõm ở giữa và loe 2 đầu.
B. Hình tang trống.
C. Hình hypepolid
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 14:
Độ chính xác về vị trí tương quan là:
A. Độ chính xác về kích thước thẳng hoặc kích thước góc
B. Sự xoay đi một góc nào đó giữa 2 bề mặt
C. Mức độ phù hợp lớn nhất về hình dạng hình học
D. Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy
-
Câu 15:
Quá trình đánh bóng có đặc điểm:
A. Lớp kim loại rất mỏng được hớt đi nhờ tốc độ rất lớn.
B. Phần lớn kim loại được bóc đi nhờ nhiệt độ cao.
C. Câu a và b đều đúng.
D. Câu a và b đều sai.
-
Câu 16:
Các loại vật liệu nào sau đây có thường được sử dụng để chế tạo chi tiết dạng càng:
A. Gang xám
B. Thép cacbon
C. Thép hợp kim
D. Tất cả loại vật liệu trên
-
Câu 17:
Phương pháp khoan có thể gia công được các lỗ có kích thước:
A. >80 mm
B. <80 mmm
C. >90 mm
D. < 90 mm
-
Câu 18:
Có bao nhiêu cấp độ nhám bề mặt?
A. 18
B. 20
C. 12
D. 14
-
Câu 19:
Khi gia công chi tiết dạng bạc cần lưu ý đến điều kiện kỹ thuật?
A. Độ đồng tâm của mặt ngoài và mặt lỗ.
B. Độ vuông góc giữa đường tâm lỗ và mặt đầu của lỗ.
C. Cả a và b đều sai.
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 20:
Vật liệu chế tạo chi tiết dạng trục là:
A. Đồng thau, đồng đỏ.
B. Gang có độ bền cao.
C. Thép gió
D. Kim loại bột.
-
Câu 21:
Mâm cặp 3 chấu là loại đồ gá trên máy tiện:
A. Đồ gá tổ hợp
B. Đồ gá chuyên dùng.
C. Đồ gá vạn năng.
D. Cả a, b và c đều đúng.
-
Câu 22:
Chọn câu sai: khi nâng cao tính công nghệ của kết cấu phải đáp ứng:
A. Hiệu quả kinh tế cao.
B. Sử dụng, vận hành đơn giản.
C. Chất lượng tốt và mẫu mã chi tiết phải đẹp.
D. Năng suất cao
-
Câu 23:
Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là.
A. Sai số chuẩn.
B. Sai số đồ gá.
C. Sai số kẹp chặt.
D. Sai số chế tạo.
-
Câu 24:
Một vật rắn trong hệ quy chiếu OXYZ có:
A. 3 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
-
Câu 25:
Sai số do mòn đồ gá gây ra là sai sô:
A. Chuẩn
B. Đồ gá
C. Kẹp chặt
D. Cả 3 phương án đều sai