350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị
Mời các bạn sinh viên cùng tham khảo bộ 350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án mà tracnghiem.net tổng hợp sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán có thêm tài liệu tham khảo. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp?
A. Ra quyết định tuyệt đối chính xác
B. Giảm tình trạng quá tải thông tin
C. Tiết kiệm thời gian, chi phí
D. Tránh sử dụng nhầm thông tin
-
Câu 2:
Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 3:
Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào?
A. LN=DT-CP
B. TS=NV
C. TỔNG PS NỢ = TỔNG PS CÓ
D. Tất cả các phương án
-
Câu 4:
Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:
A. Lập báo cáo kế hoạch
B. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý
C. Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả các phương án
-
Câu 5:
Mục đích phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung là:
A. Tiết kiệm công sức
B. Tiết kiệm chi phí xử lý
C. Tiết kiệm thời gian
D. Xác định phương hướng tiết kiệm chi phí, hạ giá thành
-
Câu 6:
Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:
A. Tối đa hóa tổng lãi trên biến phí
B. Tối đa hóa doanh số
C. Tối đa hóa định phí
D. Tối đa hóa sản lượng
-
Câu 7:
Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:
A. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí sản phẩm
D. Chi phí thời kỳ
-
Câu 8:
Phần thị trường có thể diều chỉnh giảm khi thị trường bị thu hẹp gọi là gì?
A. Vùng an toàn
B. Vùng hoạt động
C. Vùng lãi
D. Vùng lỗ
-
Câu 9:
Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành riêng
A. Theo đơn đặt hàng
B. Theo quá trình
C. A & B
D. Tùy doanh nghiệp
-
Câu 10:
Phương thức xác định chi phí theo công việc còn gọi là xác định theo:
A. Quy trình
B. Công tác
C. Quá trình
D. Đơn đặt hàng
-
Câu 11:
Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán được chia thành:
A. Kế toán tài chính và quản trị
B. Kế toán tổng hợp và chi tiết
C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp
D. Kế toán đơn và kép
-
Câu 13:
Thông tin không thích hợp là thông tin không thỏa mãn tiêu chuẩn:
A. Có sự khác biệt
B. Có liên quan đến tương lai
C. Tất cả các phương án
-
Câu 14:
Tổng lãi trên biến phí thì:
A. Tỷ lệ thuận so với doanh thu
B. Tỷ lệ nghịch so với doanh thu
C. Tỷ lệ so với doanh thu
-
Câu 15:
Ứng dụng mối quan hệ CP - Khối lượng – Lợi nhuận trong quyết định:
A. Thay đổi định phí, giá bán, biến phí, doanh thu
B. Thay đổi biến phí, doanh thu
C. Thay đổi định phí, doanh thu
D. Tất cả các phương án
-
Câu 16:
Theo chứ năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh là:
A. Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất)
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả 3 loại chi phí nói trên
-
Câu 17:
Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố chi phí dưới đây không phải là kết quả của việc phân loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí:
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
-
Câu 18:
Chi phí nào dưới đây là chi phí được phân loại theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí:
A. Chi phí sử dụng máy
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí NVL
D. Chi phí sản xuất chung
-
Câu 19:
Những doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm bao gồm khoản mục:
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí sản xuất chung
D. Cả 3 khoản mục nói trên
-
Câu 20:
Chi phí sử dụng máy thi công là chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Xây lắp
-
Câu 21:
Từ đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi, khi phân tích chi phí biến đổi, người ta phân tích chỉ tiêu nào:
A. Tổng số chi phí biến đổi
B. Tỉ suất chi phí biến đổi
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 22:
Phù hợp với đặc trưng của CPCĐ, khi phân tích CPCĐ, người ta phân tích chỉ tiêu nào?
A. Tổng số chi phí cố định
B. Tỉ suất chi phí cố định
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 23:
Để khảo sát sự biến thiên giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tỉ suất CPCĐ, người ta sử dụng Hàm hồi qui nào?
A. y = a + bx
B. y = a + b/x
-
Câu 24:
Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. Giá thành của thành phẩm
B. Chi phí tiếp tục chế biến
C. Giá bán của nửa thành phẩm.
D. Giá bán của thành phẩm
-
Câu 25:
Để có quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất đối với 1 loại sản phẩm nào đó vì nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. Chi phí gián tiếp (cố định)
B. Chi phí gián tiếp không thể loại bỏ?
C. Chi phí biến đổi
D. Không cần các thông tin nói trên