350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị
Mời các bạn sinh viên cùng tham khảo bộ 350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án mà tracnghiem.net tổng hợp sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán có thêm tài liệu tham khảo. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chi phí NVL trực tiếp là:
A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ
B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC
C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
hi phí mua ngoài chi tiết B là 90.000đ; chi phí tự sản xuất là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 8.000đ; phân xưởng có 10 công nhân, lương bình quân 1.500.000đ/1 người/tháng. Với số liệu như trên, nên có quyết định thế nào là hợp lí?
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
-
Câu 3:
Báo cáo KTQT đáp ứng nhu cầu nào của quá trình quản lý trong các nhu cầu dưới đây?
A. Đáp ứng nhu cầu thông tin của các cấp quản tri bên trong DN
B. Nhu cầu của cơ quan thanh tra quản lý
C. Nhu cầu thông tin cơ quan thuế
D. Nhu cầu thông tin các cổ đông
-
Câu 4:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty sẽ là:
A. 1,33
B. 1,2
C. 3,4
D. Các câu trên sai
-
Câu 5:
Đòn bẩy kinh doanh
A. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu
B. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu
C. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 6:
Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
D. Các câu trên sai
-
Câu 7:
Trong phương trình ước tính chi phí hỗn hợp: Y= ax + b, a là:
A. Tổng chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi đơn vị
C. Khối lượng
D. Không câu nào đúng
-
Câu 8:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
A. 100tr
B. 110tr
C. 110tr
D. 110tr
-
Câu 9:
Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
A. Có ích cho công tác quản trị tài chính
B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền
C. Toàn bộ doanh nghiệp
D. Từng bộ phận doanh nghiệp
-
Câu 10:
Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
D. Các câu trên đúng
-
Câu 11:
Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu và biến phí gọi là:
A. Số dư đảm phí
B. Tỷ lệ số dư đảm phí
C. Kết cấu chi phí
D. Đòn bẩy hoạt động
-
Câu 12:
Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
A. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn
B. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn
C. Lợi nhuận không đổi
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 13:
Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:
A. Kì báo cáo
B. Mức độ chính xác
C. Tính pháp lệnh
D. Tất cả các nội dung nói trên
-
Câu 14:
Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo:
A. Chi phí dự toán
B. Chi phí thực tế
C. Chi phí ban đầu
D. Các câu trên sai
-
Câu 15:
Theo chức năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh được phân thành:
A. Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất)
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả 3 loại chi phí
-
Câu 16:
Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
A. Kế toán tài chính.
B. Kế toán quản trị
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai
-
Câu 17:
Chi phí mua ngoài chi tiết A là 90.000đ; chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ. Cần quyết định như thế nào là hợp lý:
A. Mua ngoài
B. Tự sản xuất
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
-
Câu 18:
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 90tr
B. 96tr
C. 100tr
D. 120tr
-
Câu 19:
Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 20:
Căn cứ vào liên hệ giữa tổ chức & thông tin kế toán để xác định mức độ phục vụ gọi là:
A. Tổ chức xã hội
B. Tổ chức chính phủ
C. Tổ chức kinh tế
D. Tổ chức phi chính phủ
-
Câu 21:
Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì chi phí biến đổi đơn vị bằng:
A. (Chi phí cố định x khối lượng) – tổng chi phí
B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng chi phí cố định
C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng chi phí cố định/khối lượng)
D. (Tổng chi phí – tổng chi phí cố định)/khối lượng
-
Câu 22:
Phân loại chi phí sản xuất dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm sản xuất, chi phí sản xuất được phân thành: chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống KTQT?
A. Kiểm soát điều hành
B. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C. Kiểm soát quản lý
D. Báo cáo tài chính
-
Câu 24:
Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Nếu khối lượng sản phẩm sản xuất giảm 20% thì chi phí biến đổi đơn vị:
A. Tăng ít hơn 20%
B. Giảm 20%
C. Tăng 20%
D. Không đổi