370 câu trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 370 câu Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong các cơ sở hạ tầng xã hội cơ sở hạ tầng nào đáp ứng nhu cầu công việc và quan hệ tình cảm gia đình?
A. Bưu chính viễn thông
B. Giao thông
C. Cung cấp điện nước
D. Các cơ sở y tế
-
Câu 2:
Trong các nhóm động cơ du lịch theo sự phân chia của các nhà khoa học sau, nhóm động cơ nào phổ biến và thể hiện mịch đích phổ biến của các du khách?
A. Nhóm các động cơ về giao lưu
B. Nhóm các động cơ về thể chất
C. Nhóm các động cơ nâng cao tri thức
D. Nhóm các động cơ về địa vị và uy tín các nhân
-
Câu 3:
Trong các nhóm lý do đi du lịch của con người bộc lộ động cơ chuyến du lịch sau, nhóm nào thuộc nhu cầu lớp trẻ và gia đình khá giả?
A. Đề cao uy tín cá nhân và tính hiếu kì
B. Giao lưu xã hội
C. Tìm cái mới và niềm vui cuộc sống
D. Tự khám phá
-
Câu 4:
Trong các nhóm lý do đi du lịch của con người bộc lộ động cơ chuyến du lịch thành các nhóm sau, nhóm nào nhằm mục đích năng cao hiểu biết?
A. Tìm cái mới và niềm vui cuộc sống
B. Giao lưu xã hội
C. Tự khám phá
D. Đề cao uy tín cá nhân và tính hiếu kỳ
-
Câu 5:
Trong các đặc điểm của tính vô hình sản phẩm du lịch sau, đặc tính nào thể hiện bản chất của sản phẩm?
A. Đánh giá chất lượng sản phẩm du lịch sau khi tiêu dùng
B. Sản phẩm du lịch không nhìn thấy được để khách lựa chọn
C. Để giúp khác lựa chọn sản phẩm thông qua quảng cáo tuyên truyền
-
Câu 6:
Sản phẩm du lịch có đặc điểm khác với sản phẩm hàng hóa thông thường sau, chọn đặc điểm nào cơ bản nhật?
A. Thời gian sản xuất và tiêu dùng trùng nhau
B. Không thể sản xuất sản phẩm du lịch trước để dự trữ
C. Sản xuất theo nhu cầu khách hàng
-
Câu 7:
Trong các vai trò của các loại hình du lịch để phát triển ngành lu lịch, vai trò nào thể hiện trực tiếp phát triển ngành du lịch?
A. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển của tour du lịch
B. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng thoả mãn nhu cầu mục đích của khác và thúc đẩy du lịch phát triển
C. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng nâng cao hiệu quả kinh doanh
D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của ngành du lịch và địa phương
-
Câu 8:
Các loại hình nghỉ dưỡng sau, loại hình nào khác du lịch thành phố thích nhất vào những ngày nghỉ cuối tuần?
A. Du lịch biển đảo và đồng quê, sinh thái ngoại thành
B. Du lịch tắm biển
C. Nghỉ mát Sâp. Tam Đảo, Đà Lạt
D. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở các bệnh viện
-
Câu 9:
Trong các nhân tố của sự thình thành phát triển các loại hình du lịch sau, nhân tố thuộc thời kì tiền chủ nghĩa tư bản phát triển?
A. Tiến trình phát triển xã hội loài người
B. Phát triển nhanh đô thị hóa và công nghiệp
C. Sự phát triển khoa học công nghệ
D. Sự phát triển sản xuất xã hội và phân hóa các giai tầng xã hội
-
Câu 10:
Trong các vai trò của du lịch đối với sự phát triển của kinh tế đất nước sau, vai trò nào tác động đến Việt Nam gia nhập WTO?
A. Du lịch phát triển thúc đấy quá trình hội nhập và hợp tác với kinh tế các nước
B. Du lịch tạo cơ hội việc làm và thu nhập của nhân dân
C. Tăng thu nhập ngoại tệ, cải thiện cán cấn thanh toán thương mại quốc gia
D. Tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế của đất nước, tăng ngân sách quốc gia
-
Câu 11:
Trong các tác động tích cực đến môi trường của hoạt động du lịch sau, tác động nào không phải tác động tích cực đến môi trường?
A. Thiết kế xây dựng các cơ sở kinh doanh du lịch đều phải có các giải pháp bảo vệ môi trường trong lành
B. Các cơ sở kinh doanh du lịch phải tạo ra môi trường trong lành, quang cảnh thiên nhiên mát mẻ
C. Phát triển du lịch tác động tích cực đến tài nguyên nhân văn
D. Các cơ sở kinh doanh đều phải có các biện pháp xử lý nước thải, chất thải rắn và khí thải
-
Câu 12:
Quy hoạch phát triển du lịch theo những nội dung sau, đâu thể hiện tính hấp dẫn của quy hoặc và có tính chiến lược phát triển du lịch?
A. Xác định không gian du lịch, kết cấu hạ tầng kỹ thuật
B. Xác định quan điểm, mục tiêu những sản phẩm du lịch cần phát triển,quy mô phát triển, chu kỳ sống của các quan điểm và khu du lịch
C. Xác định khối lượng vốn đầu tư, các chính sách huy động vốn đầu tư, hiểu quả kinh tế
D. Đánh giá tác động môi trường, tác động đến kinh tế văn hóa và xã hội
-
Câu 13:
Quy hoạch du lịch phải tuân thủ những yêu cầu sau, yêu cầu nào tạo cơ hội để đưa quy hoạch vào sử dụng và phát triển?
A. Quy hoạch du lịch phải gắn với cơ sở hạ tầng xã hội
B. Quy hoạch du lịch phải gắn với khai thác và sử dụng các tài nguyên có hiệu quả, phải tôn tạo nâng cao và bảo vệ tài nguyên
C. Quy hoạch du lịch phải đảm bảo phát triển bền vững, kéo dài chu kỳ sống của các điểm và khu du lịch
D. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng
-
Câu 14:
Các biện pháp quy hoạch du lịch sau, biện pháp nào để quy hoạch và xây dựng nhanh chóng đưa vào khai thác:
A. Phải phối hợp với các ngành, các địa phương và các doanh nghiệp du lịch
B. Khi tiến hành quy hoặc phải tiến hành khảo sát toàn diện tài nguyên du lịch và những điều kiện để phát triển du lịch
C. Phải đầu tư xây dựng các điểm và khu du lịch hấp dẫn
D. Đưa ra những phương án khác nhau để chọn phương án tối ưu
-
Câu 15:
Quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên du lịch phải tuân thủ nguyên tắc, nguyên tắc nào thuộc về quản lý kinh tế của thời đại?
A. Nguyên tắc thị trường
B. Nguyên tắc đặc sắc
C. Nguyên tắc phối hợp nhịp nhàng
D. Nguyên tắc bảo vệ
-
Câu 16:
Đánh giá quy hoạch khu du lịch gồm những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn bài đảm bảo phát triển du lịch bền vững?
A. Giải quyết đúng đắn mỗi quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn, bảo vệ môi trường thiên nhiên
B. Quy mô phù hợp với nhu cầu thị trường và đặc điểm địa phương
C. Thiết kế cơ sở vật chất kỹ thuật phải đảm bảo bản sức văn hóa dân tộc và văn minh thời đại
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật khu du lịch có khả năng phục vụ nhiều đối tượng khác nhau
-
Câu 17:
Du lịch VN phát triển với tốc độ rất nhanh theo các tiêu chí sau, tiêu chí nào quyết định du lịch Việt Nam phát triển nhanh?
A. Các loại hình du lịch phát triển khá đồng bộ, hấp dẫn, các điểm du lịch có sức hút khách
B. Hệ thống các khác sạn nhà hàng tăng với tốc độ nhanh về số lượng , cơ cấu các hàng khách sạn thay đổi, khách sạn cao cấu tăng nhanh
C. Số lượng khác quốc tế và khách nội địa tăng nhanh
D. Hệ thống tổ chức quản lý và kinh doanh du lịch được đổi mới và hoàn thiện
-
Câu 18:
Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch với nội dung sau, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay?
A. Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải
B. Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành
C. Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch
D. Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọng gói
-
Câu 19:
Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sau, nguyên nhân nào nguy hại nhất đến môi trường?
A. Nước thải công nghiệp
B. Nước thải sinh hoạt
C. Nước thải nông nghiệp
D. Sự cố tàu bè và các chất thải ra sông, biển
-
Câu 20:
Gây ô nhiễm môi trường không khí do các nguồn sau, nguyện nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kính?
A. Các lò đốt nhiên liệu của ngành công nghiệp thải ra
B. Hoạt động giao thông vận tải
C. Họat động của ngành xây dựng gây bụi
D. Chất thải sinh hoạt của nhân dân
-
Câu 21:
Trong các chất gây ô nhiễm môi trường không khí sau, chất nào nguy hại nhất?
A. Ô nhiễm các khí độc hại SO2 , NO2, CO sinh ra từ các ngành công nghiệp
B. Ô nhiễm bụi
C. Ô nhiễm chì trong không khí
D. Mưa axit
-
Câu 22:
Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau, chủ thể nào giữ vị trí quyết định hoạt động du lịch?
A. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của ngành du lịch
B. Các doanh nghiệp du lịch cung ứng các sản phẩm du lịch
C. Chính quyền địa phương coi du lịch là mũi nhọn phát triển kinh tế
D. Dân cư địa phương coi du lịch là cơ hội giải quyết công ăn việc làm
-
Câu 23:
Trong các tác động của hoạt động du lịch đối với phát triển kinh tế sau, tác động nào quan trọng nhất?
A. Phát triển ngành du lịch khai thác mọi nguồn nhân lực địa phương thúc đẩy các ngành kinh tế ở địa phương phát triển
B. Phát triển ngành du lịch góp phần thực hiện chiến lược xuất khẩu, thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán thương mại
C. Phát triển ngành du lịch tạo nhiều việc làm cho mọi người dân, góp phần đảm bảo an sinh xã hội
D. Phát triển ngành du lịch góp phần đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng GDP và tăng nguồn ngân sách
-
Câu 24:
Trong các loại thị trường du lịch sau, thị trường nào phản ánh lượng cung chủ yếu của thị trường du lịch?
A. Thị trường nhà hàng khách sạn, nhà hàng
B. Thi trường vận chuyển du lịch
C. Thị trường vui chơi, giải trí, tham quan
D. Thị trường hàng hóa tiêu dùng
-
Câu 25:
Trong các vị trí của thương nhân nắm giữ hàng hóa trên thị thường sau, vị trí nào thể hiện cạnh tranh độc quyền?
A. Loại hàng bán trên thị trường có rất ít người bán và rất nhiều người mua
B. Loại hàng hóa bán trên thị trường có một số người bán và đông người mua
C. Loại hàng hóa bán trên thị trường có nhiều người bán và nhiều người mua
-
Câu 26:
Trong các đối tượng nghiên cứu thị trường sau, đối tượng nào quan trọng nhất?
A. Nghiên cứu các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, các đối thủ cạnh tranh
B. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng du lịch
C. Nghiên cứu các chuyên gia am hiểu trong lĩnh vực du lịch
D. Nghiên cứu 3 đối tượng trên
-
Câu 27:
Trong các loại thì trường du lịch sau, thị trường nào mà các doanh nghiệp khách sạn du lịch quan tâm nhất?
A. Thi trường du lịch quốc tế
B. Thị trường gửi khách
C. Thị trường nhận khách
D. Thị trương du lịch nội địa
-
Câu 28:
Người ta đưa ra các khái nhiệm về cầu du lịch sau, câu nào đúng?
A. Cầu du lịch là nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội bằng số lượng các sản phẩm du lịch ở mức giá mà người mua có thể chấp nhận được
B. Cầu du lịch là nhu cầu vui chơi giải trí của khác du lịch
C. Cầu du lịch là nhu cầu mà khách tổng chuyến di du lịch
D. Cầu du lịch là số lượng sản phẩm du lịch cung ứng ra thị trường
-
Câu 29:
Cầu du lịch chịu ảnh hưởng của các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định quy mô và cơ cấu nhu cầu?
A. Nhóm nhân tố văn hóa – xã hội
B. Nhóm nhân tố kinh tế
C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên du lịch
-
Câu 30:
Theo thống kê của tỉnh B, tổng doanh thu du lịch thời kỳ 2011 là 15200 tỷ đồng và 2015 là 19500 tỷ đồng, xác định nhịp độ tăng bình quân hàng năm tời kỳ 2011 – 2015:
A. 6.9%
B. 5.9%
C. 5.5%
D. 6.4%