370 câu trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 370 câu Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo thống kê thành phố A, tổng doanh thu du lịch năm 2011 là 32500 tỷ đồng và năm 2015 là 45000 tỷ đồng, người ta xác định dự báo tổng doanh thu 2020 là?
A. 69745 tỷ đồng
B. 68563 tỷ đồng
C. 67353 tỷ đồng
D. 70342 tỷ đồng
-
Câu 2:
Theo số liệu thống kê của sở du lịch tỉnh C, tổng doanh thu du lịch qua các năm như sau. Hãy áp dụng phương pháp tốc độ tăng bình quan xác định tổng doanh thu du lịch của tỉnh C đến năm 2020 với các kết quả như sau?
A. 59.155 triệu
B. 60.439 triệu
C. 59.964 triệu
D. 60.863 triệu
-
Câu 3:
Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch, chiến lượng nào quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh?
A. Chiến lược thị trường và thu hút khách
B. Chiến lược tổng thể
C. Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch
D. Chiến lược cạnh tranh
-
Câu 4:
Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh?
A. Chiến lược thị trường và thu hút khách
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tổng thể
D. Chiến lược cạnh tranh
-
Câu 5:
Trong các căn cứ xây dựng kế hoạch, căn cứ nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thị trường?
A. Nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu thị trường du lịch
B. Căn cứ vào môi trường kinh doanh và khả năng khai thác các nguồn lực nội lực
C. Căn cứ vào quy hoạch và chiến lược kinh doanh
D. Kết quả phân tích tình hình thực hiện kế hoạch năm báo cáo
-
Câu 6:
Môi trường vật chất của hoạt động du lịch sau ,môi trường nào quan trọng nhất?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
B. Tài nguyên du lịch
C. Hạ tầng cơ sở xã hội
D. Cả 3 loại đã cho
-
Câu 7:
Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật sau, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự
-
Câu 8:
Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào quan trọng để phát triển du lịch bền vững?
A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý
B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao
C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch
D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế
-
Câu 9:
Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào nhằm đảm bảo đáp ứng nhu cầu du lịch phát triển?
A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý
B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao
C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch
D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế
-
Câu 10:
Trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức , nội dung quản lý lao động nào trong ngành du lịch phù hợp nhất?
A. Bố trí và sử dụng lao động có khoa học
B. Phân cấp quản lý lao động
C. Quản lý lao động bằng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật
D. Đào tạo bồi dưỡng lao động và xây dựng chính sách khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với người lao động
-
Câu 11:
Theo luật du lịch Việt Nam năm 2017, tài nguyên du lịch được chia làm mấy nhóm?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
-
Câu 12:
Hiệu quả và mức độ khai thác tài nguyên du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khả năng nghiên cứu, phát hiện, quản lý và bảo vệ
B. Khả năng nghiên cứu, phát hiện và quản lý
C. Khả năng phát hiện và đánh giá giá trị
D. Khả năng phát hiện, đánh giá giá trị, quản lý và bảo vệ
-
Câu 13:
Giá trị của tài nguyên du lịch phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tự thân của tài nguyên
B. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác, khách du lịch
C. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác
D. Nhà khai thác, khách du lịch
-
Câu 14:
Vùng du lịch nào sau đây là khu vực có những tài nguyên nhân văn mang đậm bản sắc Việt ở nước ta?
A. Vùng bắc bộ
B. Bắc trung bộ
C. Nam trung bộ
D. Nam bộ
-
Câu 15:
Vùng du lịch nào sau đây của nước ta có điều kiện khí hậu cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm?
A. Bắc trung bộ và nam trung bộ
B. Bắc bộ và bắc trung bộ
C. Bắc bộ và nam bộ
D. Nam trung bộ và Nam bộ
-
Câu 16:
Hoạt động du lịch đem lại tác động tích cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch?
A. Bảo tồn và giảm các tác động tiêu cực của con người lên tài nguyên du lịch
B. Tăng cường chất lượng tài nguyên và sự hiểu biết tài nguyên du lịch của cộng đồng
C. Tạo nguồn kinh phí giúp tôn tạo và duy trì công tác bảo tồn tài nguyên du lịch
D. Tấc cả các ý kiến trên
-
Câu 17:
Theo luật du lịch 2017, tài nguyên du lịch gồm tài nguyên nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn
B. Tài nguyên do con người tạo ta và thiên nhiên tạo ra
C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa
D. Tài nguyên du lịch nhân tạo và thiên tạo
-
Câu 18:
Lý do nào sau đây khiến Đồng Văn luôn hấp dẫn du khách?
A. Điều kiện khí hậu mát mẻ
B. Cao nguyên đá hùng vĩ
C. Rừng đặc dụng trên núi đá vôi
D. Những hang động nằm sâu trong núi đá vôi
-
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây tạo lên sự hấp dẫn khách du lịch của Cố Đô Huế?
A. Đây là trung tâm tôn giáo tín ngưỡng của Việt Nam
B. Hình ảnh cung đình còn nguyên, lăng tẩm của vua chúa mang vẻ độc đáo
C. Hệ thống đền đài đồ sộ
D. Điều kiện khí hậu mát mẻ
-
Câu 20:
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn khách du lịch của Hội An?
A. Hệ thống đền đài đồ sộ
B. Điều kiện khi hậu mát mẻ
C. Không gian kiến trúc cực kỳ đặc sắc
D. Tất cả các ý kiến nêu trên
-
Câu 21:
Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các loại nào sau đây?
A. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, di tích
B. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, cảnh quan
C. Khí hậu, thủy văn, địa hình, cảnh quan, lễ hội
D. Thủy văn, địa hình, cảnh quan, phong tục tập quán
-
Câu 22:
Ý nào sau đây nói không đúng về địa hình miền núi?
A. Có nhiều suối, thác nước, hang động
B. Là địa hình ít ý nghĩa du lịch
C. Khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao
D. Địa hình chia cắt, có nhiều phong cảnh đẹp và đa dạng
-
Câu 23:
Ý nào sau đây nói đúng về địa hình đồng bằng?
A. Địa hình chia cắt, tạo nên sự tương phản
B. Địa hình có khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao
C. Địa hình tương đối đơn điệu
D. Có nhiều suối, thác nước, hang động
-
Câu 24:
Địa hình Karts nào sau đây được khai thác và sử dụng nhiều nhất phục vụ du lịch?
A. Karts ngập nước
B. Karts đồng bằng
C. Karts hang động
D. Không có phương án đúng
-
Câu 25:
Vùng du lịch Hà Nội có thế mạnh khai thác phát triển loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch nghỉ dưỡng
B. Du lịch văn hóa
C. Du lịch thể thao
D. Du lịch mạo hiểm
-
Câu 26:
Địa hình vùng đồi được khai thác phát triển mạnh nhất loại hình du lịch nào sau đây?
A. Du lịch cuối tuần và cắm trại
B. Du lịch chữa bệnh
C. Du lịch thể thao
D. Du lịch mạo hiểm
-
Câu 27:
Vùng núi có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
A. Giao thông thuận lợi
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai
C. Cảnh quan thiên nhiên da dạng, phong phú
D. Có nguồn nhân lực dồi dào
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng trong các phương án sau về các danh lam thắng cảnh?
A. Là di tích gắn liền với công trình, văn hóa xã hội của dân tộc
B. Phong cảnh đẹp kết hợp với các công trình có giá trị văn hóa, lịch sử, thẩm mỹ...
C. Là địa điểm ẩn giấu một bộ phận giá trị văn hóa, thời kỳ xa xưa
D. Có cảnh quan đa dạng
-
Câu 29:
Di sản thiên nhiên nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo?
A. Vịnh Hạ Long
B. Phong Nha
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Rừng quốc gia Cúc Phương
-
Câu 30:
Điểm du lịch vườn quốc gia Cúc Phương thích hợp với loại hình du lịch nào sau đây?
A. Tham quan nghiên cứu du lịch
B. Nghỉ dưỡng
C. Khám Phá
D. Thể thao