370 câu trắc nghiệm Quản lý bán hàng
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 330 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý bán hàng có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về bán hàng và quản trị bán hàng, xây dựng kế hoạch bán hàng, kỹ thuật bán hàng và chăm sóc khách hàng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Các phương pháp dự báo gồm:
A. Tổng hợp từ lực lượng bán hàng và ý kiến chuyên gia
B. Theo kỳ vọng người tiêu dùng và từ lực lượng bán hàng
C. Theo nguyên nhân, theo thời gian, từ lực lượng bán hàng, ý kiến chuyên gia, người tiêu dùng
D. Theo thời gian và theo kỳ vọng người tiêu dùng
-
Câu 2:
Lợi nhuận vững chắc của doanh nghiệp bao gồm:
A. Lợi nhuận tài chính
B. Uy tín thương hiệu
C. Lòng trung thành của khách hàng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 3:
Ưu điểm nổi trội của công cụ lực lượng bán hàng so với công cụ quảng cáo là:
A. Xây dựng mối quan hệ cá nhân lâu dài với người ra quyết định mua hàng.
B. Thu nhận phản hồi của khách hàng về sản phẩm.
C. Thuận lợi trong tình huống bán hàng phức tạp.
D. Điều chỉnh kịp thời giải pháp tiếp thị khách hàng cho phù hợp nhu cầu dự báo của khách hàng.
-
Câu 4:
Xây dựng các định mức bán hàng thông thường phảinhư thế nào với dự báo tiêu thụ của doanh nghiệp nhằm kích thích nhà quản lý bánhàng và nhân viên bán hàng nỗ lực tối đa?
A. Tỷ lệ
B. Cao hơn
C. Thấp hơn
D. Không thay đổi
-
Câu 5:
Đâu không phải tiêu chuẩn đo lường hoạt động bán hàng?
A. Lợi nhuận theo sản phẩm, loại khách hàng
B. Số cuộc gọi, thăm viếng khách hàng
C. Số ngày làm việc
D. Quan hệ với khách hàng
-
Câu 6:
Đâu không phải là mối quan hệ bên ngoài của giám đốc bán hàng?
A. Các nhà cung cấp
B. Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
C. Khách hàng
D. Nhà phân phối
-
Câu 7:
Hoạt động của bộ máy bán hàng mà giám đốc bán hàng phải đảm nhiệm là?
A. Tiếp thị và bán hàng
B. Nghiên cứu thị trường
C. Thiết kế sản phẩm
D. Định giá sản phẩm
-
Câu 8:
Giám đốc bán hàng cần:
A. Thường xuyên phải thực hiện việc dự báo bán hàng, từ đó lập hạn ngạch và ngân sách bán hàng phân bổ cho từng khu vực, nhóm hay nhân viên bán hàng
B. Tìm kiếm khách hàng, tăng doanh thu trong khu vực, sản phẩm mình được phân công phụ trách
C. Tập trung vào khách hàng và cố gắng xây dựng niềm tin từ khách hàng
D. Nghiên cứu thị trường khu vực nhất định để lên kế hoạch bán hàng
-
Câu 9:
Một trong những khó khăn lớn nhất của giám đốc bán hàng mới khi chuyển tiếp từ nhân viên lên giám đốc bán hàng là gì?
A. Tạo mối quan hệ với mọi người
B. Khả năng làm việc nhóm
C. Khả năng giao tiếp
D. Kỹ năng và năng lực quản lý
-
Câu 10:
Phần cứng trong thù lao trả cho nhân viên bán hàng bao gồm:
A. Trợ cấp ốm đau
B. Công tác phí
C. Tiền hoa hồng
D. Tiền lương cơ bản
-
Câu 11:
Chiến lược Marketing có vai trò ……… các chương trình và kế hoạch bán hàng.
A. Định hướng, hỗ trợ
B. Thực thi
C. Phối hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 12:
Những yếu tố nào sau đây không quan trọng trong việc hiểu rõ đối thủ cạnh tranh:
A. Chương trình khuyến mãi, quảng cáo của đối thủ cạnh tranh
B. Đặc tính sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
C. Những loại sản phẩm khác của đối thủ cạnh tranh
D. Mạng lưới phân phối và năng lực tiếp thị của đối thủ cạnh tranh
-
Câu 13:
“Khi giám đốc bán hàng vì quyền lợi của công ty có thể đưa ra các quyết định bất lợi cho nhân viên” liên quan đến vấn đề đạo đức giữa giám đốc bán hàng và:
A. Công ty
B. Lực lượng bán hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Khách hàng
-
Câu 14:
Người quyết định trong hành vi mua sắm của tổ chức là:
A. Người có quyền hạn trong việc lựa chọn nhà cung cấp
B. Người khởi đầu quá trình mua
C. Người thực tế cử dụng sản phẩm
D. Người có quyền hạn dàn xếp trong hợp đồng
-
Câu 15:
Am hiểu tổ chức được thể hiện qua các hoạt động nào sau đây:
A. Am hiểu tầm nhìn, chiến lược tổng thể, mục tiêu tổ chức
B. Đánh giá được cơ hội và rủi ro của tổ chức
C. Sắp xếp nguồn lực để đáp ứng nhu cầu khách hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 16:
Phân tích tỷ lệ hiệu suất là:
A. Nghiên cứu khuynh hướng nhu cầu về nhân viên bán hàng trong các năm trước để dự đoán nhu cầu lượng nhân viên bán hàng cần có trong tương lai
B. Dựa vào năm bước thiết lập quy mô của lực lượng bán hàng để xác định số lượng nhân viên bán hàng
C. Dự đoán nhu cầu nhân lực dựa và tỷ lệ giữa yếu tố kết quả và nguồn lực cần để thực hiện kết quả đó
D. Không câu nào đúng
-
Câu 17:
Việc sử dụng những bằng chứng để chứng minh nhằm mục đích thay đổi:
A. Thái độ
B. Niềm tin
C. Giá trị
D. Hành vi
-
Câu 18:
Ưu điểm của việc thiết kế lực lượng bán hàng theo cơ cấu lãnh thổ là:
A. Nhân viên bán hàng có kiến thức chuyên sâu về sản phẩm
B. Doanh nghiệp sẽ dễ dàng đánh giá thành tích của nhân viên bán hàng
C. Nhân viên bán hàng hiểu biết tường tận những nhu cầu đặc biệt của khách hàng, phục vụ khách hàng kịp thời, chăm sóc khách hàng tốt hơn
D. Giảm bớt thời gian đi lại, đảm bảo khối lượng công việc cho nhân viên bán hàng
-
Câu 19:
Những hiểu biết cần có của người bán hàng:
A. Công ty, sản phẩm, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
B. Công ty, sản phẩm, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh
C. Công ty, nhà cung ứng, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
D. Công ty, sản phẩm, khách hàng, nhà cung ứng
-
Câu 20:
Thuyết phục bằng phương pháp quy nạp thì phải:
A. Cung cầp nhiều ví dụ điển hình, đặc trưng
B. Nêu những quy luật chung, cung cấp những ví dụ liên quan đến quy luật chung rồi đưa ra kết luận
C. Chứng minh những kết quả xuất nguồn từ những sự kiện, hành động, chứng minh môi liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả, giải thích những khả năng có thể xảy trong điều kiện tương tự
D. Chứng minh rằng nếu A là thật, B tương tự như A thì B cũng thật
-
Câu 21:
Ưu điểm của việc thiết kế lực lượng bán hàng theo cơ cấu sản phẩm là:
A. Giảm bớt thời gian đi lại, đảm bảo khối lượng công việc cho nhân viên bán hàng
B. Doanh nghiệp sẽ dễ dàng đánh giá thành tích của nhân viên bán hàng
C. Nhân viên bán hàng hiểu biết tường tận những nhu cầu đặc biệt của khách hàng, phục vụ khách hàng kịp thời, chăm sóc khách hàng tốt hơn
D. Nhân viên bán hàng có kiến thức chuyên sâu về sản phẩm
-
Câu 22:
Đâu là mô hình đúng dùng để động viên nhân viên bán hàng:
A. Động viên → Khen thưởng → Thành tích → Hài lòng → Nỗ lực → Động viên…
B. Động viên → Nỗ lực → Khen thưởng → Hài lòng → Thành tích → Động viên…
C. Động viên → Hài lòng → Thành tích → Nỗ lực → Khen thưởng → Động viên…
D. Động viên → Nỗ lực → Thành tích → Khen thưởng → Hài lòng → Động viên…
-
Câu 23:
Hoạt động nào dưới đây trực thuộc hoạt động cung cấp những dịch vụ hậu mãi nhằm thỏa mãn nhu cầu khách hàng:
A. Đo lường sự hài lòng của khách hàng
B. Cung cấp những dịch vụ vượt quá sự mong đợi của khách hàng
C. Xử lý các tình huống bức xúc của khách hàng
D. Cung cấp thêm các sản phẩm hỗ trợ các sản phẩm chính
-
Câu 24:
“Lương cơ bản” thuộc thành phần:
A. Thu nhập mềm
B. Lương cứng
C. Hoa hồng
D. Phúc lợi
-
Câu 25:
Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm trách nhiệm bán hàng bằng cách tiếp xúc trực tiếp của giám đốc bán hàng:
A. Tự mình bán hàng cho khách hàng
B. Quản trị hành chính văn phòng bán hàng
C. Tăng cường thực hiện chính sách của công ty
D. Đào tạo nhân viên bán hàng
-
Câu 26:
Khi trình bày sản phẩm cho khách hàng, người b án hàng sẽ nói về:
A. Tất cả các tính năng và lợi ích của sản phẩm
B. Những tính năng và lợi ích chủ yếu của sản phẩm
C. Những tính năng và lợi ích vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh
D. Những tính năng và lợi ích phù hợp với nhu cầu khách hàng
-
Câu 27:
Hạn ngạch được hiểu là:
A. Là một bản liệt kê các yếu tố chi phí theo chức năng có liên quan đến bán hàng cá nhân ở một vùng lãnh thổ hoặc vùng hoạt động
B. Một phần hoăc tỷ lệ trong tổng số chỉ tiêu bán hàng của công ty được phân bổ cho một khu vực, nhóm bán hàng, một nhân viên bán hàng... phải thực hiện trong một giai đoạn
C. Là khối lượng hàng bán thực sự của một ngành nhất định ở thị trường cụ thể trong một giai đoạn nhất định
D. Là doanh số, khối lượng cao nhất mà công ty có thể đạt được trong một giai đoạn nhất định
-
Câu 28:
Chọn ra câu sai từ các câu dưới đây:
A. Tin xấu lan truyền nhanh hơn tin tốt
B. Khi khách hàng không hài lòng về sản phẩm, họ có xu hướng phản ảnh lên cho doanh nghiệp chứ không nói cho người khác biết
C. Một khách hàng thất vọng về sản phẩm sẽ giải bày cho 20 người biêt nhưng khách hàng hài lòng chỉ chia sẻ cho 3 người biết
D. Chăm sóc khách hàng chính là tận dụng hiệu ứng lan truyền để quảng cáo về doanh nghiệp
-
Câu 29:
“Bố trí hàng hóa trưng bày, xây dựng hoạt động quảng cáo, bố trí kho bãi” nằm trong hoạt động nào của đại diện bán hàng?
A. Dịch vụ khách hàng
B. Theo dõi đơn hàng
C. Đào tạo/tuyển dụng
D. Theo dõi đơn hàng
-
Câu 30:
Các hình thức đào tạo:
A. Đào tạo nhân viên mới
B. Đào tạo nhân viên chưa có kinh nghiệm
C. Đào tạo theo chủ đề
D. Bao gồm cả 3 nội dung trên