380 câu trắc nghiệm môn Quản trị văn phòng
Chia sẻ hơn 380 câu trắc nghiệm môn Quản trị văn phòng có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi giúp cho sinh viên có thể hiểu biết được các vấn đề chung về hành chánh văn phòng, có khả năng đưa ra các quyết định và xử lý công việc văn phòng, hiểu và có khả năng thực hiện các chức năng cơ bản của nhân viên văn phòng bao gồm hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc hành chánh văn phòng, văn thư, soạn thảo văn bản, giao tiếp, tiếp khách ....... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
ERGONOMIC design chú trọng vào?
A. Màu sắc sản phẩm.
B. Kích thước sản phẩm.
C. Vật liệu chế tạo sản phẩm.
D. Giá thành sản phẩm.
-
Câu 2:
Mối quan hệ giữa sự thoải mái của người lao động với hiệu năng công việc là?
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Có quan hệ mật thiết với nhau.
D. K có mối quan hệ gì.
-
Câu 3:
Chất lượng vật liệu cao sẽ tác động trực tiếp tới?
A. Hình dạng của sản phẩm.
B. Lợi ích của sản phẩm.
C. Độ bền của sản phẩm.
D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 4:
Hiểu một cách chung nhất, thông tin quản lý là?
A. Quá trình trao đổi giữa người gửi và người nhận.
B. Quá trình trao đổi giữa người cho và người nhận.
C. Quá trình trao đổi giữa người bán và người mua.
D. Quá trình trao đổi giữa người chủ và nhân viên.
-
Câu 5:
Thông tin trong lĩnh vực quản trị là?
A. Sự phản ánh nội dung và hình thức vận động liên lạc giữa các đối tượng, yếu tố của hệ thống đó với môi trường.
B. Sự phản ánh nội dung vận động liên lạc giữa các đối tượng.
C. Sự phản ánh nội dung vận động liên lạc giữa các yếu tố của hệ thống đó với môi trường.
D. Sự phản ánh hình thức vận động liên lạc giữa các yếu tố của hệ thống đó với môi trường.
-
Câu 6:
Việc trao đổi thông tin là hoạt động cơ bản của?
A. Nhà quản lí.
B. Nhà quản trị.
C. Nhà kinh tế.
D. Nhà toán học.
-
Câu 7:
Các nhà quản trị phải?
A. Báo cáo với cấp trên.
B. Chỉ thị cấp dưới.
C. Trao đổi thông tin với các nhà quản trị khác.
D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 8:
Hệ thống thông tin quản lý là?
A. Tập hợp các thành phần liên hệ với nhau có chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ.
B. Phân phối thông tin cho việc làm quyết định.
C. Tập hợp các thành phần liên hệ với nhau có chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin cho việc làm quyết định và điều hành hoạt động của một tổ chức.
D. Điều hành hoạt động của một tổ chức.
-
Câu 9:
Phân loại thông tin để thuận tiện cho?
A. Công tác thu thập thông tin.
B. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin.
C. Công tác sử dụng thông tin.
D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 10:
Phân loại thông tin dựa vào mấy căn cứ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 11:
Đâu không phải là căn cứ vào cấp quản lý?
A. Thông tin từ trên xuống dưới.
B. Thông tin môi trường vĩ mô.
C. Thông tin từ dưới lên trên.
D. Thông tin ngang.
-
Câu 12:
Đâu là căn cứ vào lĩnh vực hoạt động?
A. Thông tin môi trường ngành.
B. Thông tin chéo.
C. Thông tin tra cứu
D. Thông tin thông báo.
-
Câu 13:
Căn cứ theo thời gian có mấy loại thông tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Căn cứ vào hình thức truyền đạt có mấy loại thông tin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Đâu không phải là căn cứ để phân loại thông tin?
A. Căn cứ vào tính chất pháp lý.
B. Căn cứ vào theo không gian.
C. Căn cứ vào hình thức truyền đạt.
D. Căn cứ theo thời gian.
-
Câu 16:
Có bao nhiêu hệ thống thông tin trong doanh nghiệp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 17:
DSS là viết tắt của hệ thống thông tin nào?
A. Hệ hỗ trợ điều hành.
B. Hệ thông tin quản lý.
C. Hệ trợ giúp quyết định.
D. Hệ tự động hoá văn phòng.
-
Câu 18:
Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi tổ chức công tác thông tin?
A. Phức tạp.
B. Sự phù hợp.
C. Tính chính xác.
D. Đầy đủ.
-
Câu 19:
Để tránh hiểu sai, hiểu lầm dẫn đến làm sai, thông tin phải đơn giản, dễ hiểu, dễ dàng, rành mạch, dễ làm là nội dung của yêu cầu nào khi tổ chức công tác thông tin?
A. Kịp thời.
B. Hệ thống, tổng hợp.
C. Đơn giản, dễ hiểu.
D. Bí mật.
-
Câu 20:
Đâu không phải là vai trò của công nghệ thông tin trong hành chính văn phòng?
A. Tạo ra một cuộc cách mạng trong hoạt động văn phòng.
B. Kiểm soát chặt chẽ việc mua sắm các trang thiết bị thông tin.
C. Tăng hiệu năng soạn thảo và giảm tối đa thời gian sửa chữa, biên tập văn bản.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép lưu trữ và sử dụng những dữ liệu và thông tin cho các hoạt động nghiệp vụ văn phòng, tin học hoá và tự động hoá các công việc lưu trữ hồ sơ tài liệu.
-
Câu 21:
Đâu không phải là yêu cầu khi sử dụng CNTT trong HCVP?
A. Tạo ra một cuộc cách mạng trong hoạt động văn phòng.
B. Nâng cao trình độ và khả năng xử lý thông tin của nhân viên.
C. Kiểm soát chặt chẽ việc mua sắm các trang thiết bị thông tin.
D. Phải chuẩn hoá những thủ tục xử lý tin.
-
Câu 22:
TQM viết tắt của cụm từ nào?
A. Total Quality Manger
B. Title Quality Manager
C. Total Quality Management
D. The Quality Manager
-
Câu 23:
Phương thứcTQM trước đây có tên là gì?
A. QSB
B. TMB
C. MOT
D. Không có tên nào đúng
-
Câu 24:
Mô hình TQM là của quốc gia nào?
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Việt Nam
D. Hoa Kì
-
Câu 25:
Mô hình TQM chú trọng vào điều gì của sản phẩm?
A. Số lượng
B. Chất lượng
C. Thương hiệu
D. Doanh thu