380 câu trắc nghiệm môn Quản trị văn phòng
Chia sẻ hơn 380 câu trắc nghiệm môn Quản trị văn phòng có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi giúp cho sinh viên có thể hiểu biết được các vấn đề chung về hành chánh văn phòng, có khả năng đưa ra các quyết định và xử lý công việc văn phòng, hiểu và có khả năng thực hiện các chức năng cơ bản của nhân viên văn phòng bao gồm hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc hành chánh văn phòng, văn thư, soạn thảo văn bản, giao tiếp, tiếp khách ....... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đâu là trách nhiệm của thư kí, văn phòng trong khi thủ trưởng đi công tác. Chọn phát biểu đúng?
A. Hoạch định sắp xếp chuyến đi
B. Ghi lại công việc thủ trưởng ủy quyền
C. Dự buổi họp bàn giao của thủ trưởng
D. Giúp các phó thủ trưởng thực hiện nhiệm vụ thủ trưởng phân công
-
Câu 2:
Đâu là nhiệm vụ của bộ phận hành chính?
A. Giúp lãnh đạo VP quản lí và thực hiện công tác văn thư, in ấn tài liệu, thư từ, truyền thanh, quản lí hồ sơ cán bộ VP.
B. Gồm một số chuyên viên có trình độ, có nhiệm vụ nghiên cứu tổng hợp giúp lãnh đạo VP theo dõi, tổng hợp tình hình phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy. Mỗi chuyên viên được phân công theo dõi từng lĩnh vực công việc và theo dõi các tổ chức cơ sở Đảng cấp dưới.
C. Giúp chánh VP quản lí và thực hiện công tác kế toán, thủ quỹ, thủ kho, tạp vụ, điện nươc, lái xe, quản lí nhà khách, công tác chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ nhân viên của cơ quan.
D. Sưu tầm những tài liệu có liên quan đến hoạt động của cơ quan để phân loại, đánh giá, chỉnh lí tài liệu và thực hiện lưu trữ các tài liệu theo quy định và yêu cầu của cơ quan, tổ chức hường dẫn công tác lưu trữ, khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ cho các bộ phận của cơ quan.
-
Câu 3:
Quan điểm chính của TQM là gì?
A. Làm đúng ngay từ đầu
B. Thất bại là mẹ thành công
C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
D. Việc dễ làm trước việc khó làm sau
-
Câu 4:
Ưu điểm của hình thức bố trí văn phòng đóng là:
A. Đảm bảo tính an toàn, bí mật
B. Đảm bảo sự riêng tư
C. Phù hợp với công việc đòi hỏi sự tập trung cao
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 5:
Viết tắt của hệ xử lí tác nghiệp là gì?
A. TPS
B. TPP
C. TPA
D. C.TTP
-
Câu 6:
Trong Văn phòng Bộ có mấy bộ phận cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Đâu không phải là trách nhiệm của thư kí và ban tổ chức?
A. Lựa chọn ngày tháng
B. Lựa chọn trang phục cho người tham gia
C. Chuẩn bị hồ sơ cuộc họp
D. Đặt phòng
-
Câu 8:
Văn phòng là:
1- Địa điểm làm việc của một tổ chức
2 - Nhà xưởng sản xuất
3 - Là trung tâm xử lý thông tin và điều hành hoạt động
4 - Cửa hàng kinh doanh
5 - Trung tâm đào tạo, huấn luyện
6 - Trung tâm giao tiếp giữa tổ chức với bên ngoài
A. Ý 1, 2, 4.
B. Ý 1, 3, 6.
C. Ý 3, 4, 6
D. Ý 2, 3, 5
-
Câu 9:
Đâu là cách bảo quản con dấu?
A. Dấu phải được bảo quản tại trụ sở cơ quan và được quản lí chặt chẽ
B. Khi dùng dấu xong phải cọ rửa sạch sẽ
C. Dấu có thể cho nhiều người cũng giữ
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 10:
TQM có đặc điểm nào sau đây?
A. Giảm khiếu nại của khách hàng
B. Làm cái gì
C. Tấn công
D. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
-
Câu 11:
Những phẩm chất nào cần thiết choThư ký văn phòng?
A. Yêu nghề và có ý thức vươn lên trong nghề nghiệp
B. Có ý thức kỷ luật, tự giác và triệt để trong công việc
C. Cẩn thận và chu đáo
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật là bước mấy trong quản lý văn bản đi?
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 4.
-
Câu 13:
Văn phòng bố trí theo không gian mở là?
A. Các bộ phân được bố trí trong cùng 1 phòng không có vách ngăn hoặc có vách ngăn thấp mang tính trang trí
B. Từng bộ phân bố trí phòng riêng có từng ngăn, cửa ra vào đóng kín
C. Văn phòng chia nhỏ
D. Là cách bố trí văn phòng truyền thống
-
Câu 14:
Bước 5 của quy trình quản lí hành chính văn phòng là gì?
A. Kiểm tra thể thức hình thức trình bày văn bản
B. Đóng dấu cơ quan và dấu khẩn mật
C. Đăng kí văn bản đến
D. Lưu văn bản đi
-
Câu 15:
Đâu không phải là căn cứ vào cấp quản lý?
A. Thông tin từ trên xuống dưới.
B. Thông tin môi trường vĩ mô.
C. Thông tin từ dưới lên trên.
D. Thông tin ngang.
-
Câu 16:
Phương án nào sau đây đúng về cách bảo quản con dấu?
A. Mất dấu phải báo ngay cho cơ quan công an
B. Khi dùng dấu xong phải cọ rửa sạch sẽ
C. Dấu có thể cho nhiều người cũng giữ
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 17:
Để tránh hiểu sai, hiểu lầm dẫn đến làm sai, thông tin phải đơn giản, dễ hiểu, dễ dàng, rành mạch, dễ làm là nội dung của yêu cầu nào khi tổ chức công tác thông tin?
A. Kịp thời.
B. Hệ thống, tổng hợp.
C. Đơn giản, dễ hiểu.
D. Bí mật.
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng về nhiệm vụ của văn phòng doanh nghiệp:
A. Bảo đảm các yếu tố vật chất
B. Chuẩn bị tổ chức các cuộc họp
C. Y tế
D. Cả A và B
-
Câu 19:
Tổ chức hội họp hội nghị là 1 hoạt động....ở các cơ quan tổ chức. Trong dấu “...” là:
A. Cần thiết
B. Thiết yếu
C. Không thể thiếu
D. Thường xuyên
-
Câu 20:
Khi đóng dấu lên chữ kí thì?
A. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên trái.
B. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ kí về phía bên trái.
C. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên phải.
D. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ kí về phía bên phải.
-
Câu 21:
Nhiệm vụ của Văn phòng Bộ là:
A. Thu thập, tổng hợp xử lý thông tin phục vụ lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Thủ trưởng.
B. Tham mưu cho lãnh đạo, Thủ trưởng.
C. Lưu trữ các tài liệu của địa phương.
D. Giúp việc cho Bộ trưởng, Thủ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ.
-
Câu 22:
Đâu là phát biểu đúng về trách nhiệm của thư kí, văn phòng trong khi thủ trưởng đi công tác
A. Hoạch định sắp xếp chuyến đi
B. Ghi lại công việc thủ trưởng ủy quyền
C. Dự buổi họp bàn giao của thủ trưởng
D. Làm việc với người được ủy thác
-
Câu 23:
Trong cơ quan, doanh nghiệp, điện thoại được dùng để thông tin, liên lạc trong những trường hợp nào sau đây?
A. Thông báo gấp những tin tức quan trọng
B. Xin ý kiến cấp trên
C. Trả lời yêu cầu khách hàng, đối tác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Cường độ âm thanh bao nhiêu thì có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe:
A. Từ 90d trở lên
B. 0d-10d
C. 10d-50d
D. 50d-80d
-
Câu 25:
Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4