996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn
A. Ngoại khoa
B. Giải phẫu học
C. Phẫu thuật
D. Cơ thể học
-
Câu 2:
Đối với Y học giải phẫu là một môn
A. Cơ sở
B. Lâm sàng
C. Cận lâm sàng
D. Cơ bản
-
Câu 3:
Giải phẫu ở trường y là:
A. Giải phẫu học đại thể
B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
C. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Từ trên ngoài là căn cứ theo
A. Mặt phẳng ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc
D. A và C đúng
-
Câu 5:
Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:
A. Xác
B. Mô hình các loại
C. Phim X quang
D. Người sống
-
Câu 6:
Mặt phẳng đứng dọc giữa
A. Nằm song song với mặt phẳng trán
B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
D. Nằm song song với mặt phẳng đất
-
Câu 7:
Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
A. Xác ướp và các tiêu bản thật
B. Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
C. Các loại mô hình và các tranh vẽ
D. Người sống
-
Câu 8:
Tìm ý đúng với từ "Trong ngoài" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng ngang
B. Mặt phẳng nằm ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Mặt phẳng đứng dọc
-
Câu 9:
Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Mặt phẳng ngang
-
Câu 10:
Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng dọc
C. Mặt phẳng đứng ngang
D. Tất cả các mặt phẳng kể trên
-
Câu 11:
Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Tất cả đúng
-
Câu 12:
Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Tất cả đúng
-
Câu 13:
Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:
A. Vị trí, liên quan
B. Hình thể, kích thước
C. Chức năng phát triển
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A. Tạo máu
B. Vận động
C. Bảo vệ
D. Nâng đỡ
-
Câu 15:
Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
A. Nơi nối tiếp của hai xương
B. Nơi tiếp giáp của hai xương
C. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
D. Nơi liên tiếp của hai xương
-
Câu 16:
Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
A. Khớp chậu đùi
B. Khớp thái dương hàm
C. Khớp trai đỉnh
D. Khớp cùng chậu
-
Câu 17:
Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
A. Đều có chỏm xương
B. Đều có sụn chêm
C. Đều có bao khớp và dây chàng
D. Đều có sụn viền
-
Câu 18:
Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
A. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
B. Chỗ bao khớp mỏng nhất
C. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:
A. Theo một đường nhất định
B. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
C. Tất cả sai
D. Tất cả đúng
-
Câu 20:
Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
B. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
C. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
D. Cơ và xương đồng thời di chuyển
-
Câu 21:
Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
A. Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
B. Hỗn hợp
C. Tất cả đúng
D. Tất cả sai
-
Câu 22:
Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
A. Là một bao sợi chắc
B. Bọc các gân cơ gấp
C. Bọc các gân cơ duỗi
D. Tiết ra dịch nhờn
-
Câu 23:
Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:
A. Mảnh thẳng xương sàng
B. Mảnh thẳng xương khẩu cái
C. Sụn vách múi
D. Sụn cánh mũi lớn
-
Câu 24:
TK ở phía sau vách mũi là:
A. TK sàng trước
B. TK mũi khẩu
C. TK mũi sau trên
D. TK mũi sau dưới ngoài
-
Câu 25:
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xương sàng sau
-
Câu 26:
Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cối trên
C. Răng tiền cối trên
D. Răng tiền cối 2 trênc
-
Câu 27:
Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:
A. Xoang trán
B. Xoang sàng trước
C. Xoang hàm trên
D. Câu a, b, c đúng
-
Câu 28:
Câu nào sau đây Sai
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
-
Câu 29:
Võng mạc mỏng nhất ở:
A. Vết võng mạc (điểm vàng)
B. Lõm trung tâm
C. Đĩa thần kinh thị
D. Võng mạc mỏm mi
-
Câu 30:
Chọn câu Sai
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
D. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
-
Câu 31:
Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:
A. Liếc lên và liêc ngoài
B. Liếc lên và liếc trong
C. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
D. Câu b và c đúng
-
Câu 32:
Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác
A. Liếc lên
B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
-
Câu 33:
Câu nào sau đây Đúng
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
D. Câu a và b đúng
-
Câu 34:
Chọn câu Đúng
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu
A. Khoảng quanh màng mạch
B. Màng mạch
C. Mống mắt
D. Thể mi
-
Câu 36:
Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu
A. Màng mạch
B. Mống mắt
C. Lõm trung tâm
D. Thể mi
-
Câu 37:
Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt
A. Mạc cơ nhãn cầu
B. Bao nhãn cầu
C. Vách ổ mắt
D. Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt
-
Câu 38:
TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt
A. TK lệ
B. TK trán
C. TK dưới ổ mắt
D. TK mũi mi
-
Câu 39:
Động tác co thắt đồng tử là do
A. TK vận nhãn ngoài
B. TK ròng rọc
C. TK mắt (thuộc TK sinh ba)
D. TK phó giao cảm của TK vận nhãn