996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy được:
A. Bó tháp
B. Nhân lang thang
C. Nhân hoài nghi
D. Nhân đỏ
-
Câu 2:
Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ:
A. Nhân lưới ngoài
B. Nhân Burdach
C. Nhân lang thang
D. Nhân cung
-
Câu 3:
Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của:
A. Mắt
B. Lưỡi
C. Hầu
D. Tai
-
Câu 4:
Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc:
A. Thần kinh gai
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh sinh ba
-
Câu 5:
Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở:
A. Bó tháp
B. Liềm trong
C. Nhân trám chính
D. Hệ thống lưới
-
Câu 6:
Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là:
A. Dây hạ thiệt
B. Nhân vận động sau của thần kinh X
C. Dây thiệt hầu
D. Dây sinh ba
-
Câu 7:
Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai:
A. Hạch bán nguyệt
B. Hạch gối
C. Hạch tiền đình
D. Tất cả các hạch trên
-
Câu 8:
Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não:
A. Nằm ngay sau tháp trước
B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới
C. Nằm trước đối với bó tháp
D. Có đủ các liên quan trên
-
Câu 9:
Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ:
A. Các sợi trám tiểu não
B. Bó cung sau
C. Các sợi cung sau ngoà
D. Tất cả các sợi, bó kể trên
-
Câu 10:
Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ:
A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang
B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ
C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang
D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ
-
Câu 11:
Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.
A. Nhân cung
B. Nhân lưới trên
C. Nhân hạ thiệt
D. Nhân lang thang
-
Câu 12:
Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở:
A. Nhân thần kinh tiền đình
B. Thể thang
C. Bó dọc giữa
D. Dải Rei giữa
-
Câu 13:
Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.
A. Lưỡi gà (của thuỳ giun)
B. Lưỡi não (của thuỳ giun)
C. Nhân mái
D. Tất cả các vị trí trên
-
Câu 14:
Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của:
A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt
B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang
C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu
D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba
-
Câu 15:
Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba:
A. Nhân của tuỷ gai
B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu)
C. Nhân vận động
D. Tất cả các nhân kể trên
-
Câu 16:
Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của:
A. Dải Rei giữa
B. Bó dọc lưng
C. Bó tháp
D. Cuống tiểu não trên
-
Câu 17:
Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài:
A. Tiểu não
B. Cầu não
C. Cầu não
D. Tuỷ gai
-
Câu 18:
Nhân hoài nghi có liên quan đến cơ vân của:
A. Mắt
B. Hầu
C. Khẩu cái mềm
D. Lưỡi
-
Câu 19:
Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là:
A. Cuống tiểu não trên
B. Cuống tiểu não giữa
C. Cuống tiểu não giữa
D. Bó trám
-
Câu 20:
Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần:
A. Thể trai
B. Nhân đỏ
C. Màn tuỷ trước
D. Thể thang
-
Câu 21:
Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của:
A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên
B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên
C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên
D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên
-
Câu 22:
Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt:
A. Thẳng trong
B. Thẳng ngoài
C. Chéo lớn
D. Chéo bé
-
Câu 23:
Liền đen là một phần của:
A. Tiểu não
B. Hành não
C. Cầu não
D. Trung não
-
Câu 24:
Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Lồi não dưới
D. Trung não
-
Câu 25:
Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ:
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Dải Rei giữa
D. Dải Rei bên
-
Câu 26:
Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm:
A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng
B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung
C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm
D. Tất cả các loại trên
-
Câu 27:
Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt:
A. Tuỷ gai
B. Hành não
C. Cầu não
D. Trung não
-
Câu 28:
Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh:
A. Nhánh mắy của dây V
B. Vận nhãn chung
C. Thị giác
D. Vận nhãn ngoài
-
Câu 29:
Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo
A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương
B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương
C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện
D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện
-
Câu 30:
Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân:
A. Đơn độc và nhân cung
B. Goll và Burdach
C. Goll và đơn độc
D. Đơn độc và Burdach
-
Câu 31:
Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất xám trung tâm, gọi là :
A. Bó Goll và bó Burdach
B. Bắt chéo tháp
C. Các sợi cung trong
D. Bó tháp chéo
-
Câu 32:
Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả:
A. Liệt chi bên đối diện
B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện
C. Mất cảm giác đau cùng bên
D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên
-
Câu 33:
Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ:
A. Thần kinh mặt và sinh ba
B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
C. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
D. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt
-
Câu 34:
Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4:
A. Nhân lưới bên
B. Nhân hạ thiệt
C. Sán não
D. Nhân cung
-
Câu 35:
Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp:
A. Nhân cung
B. Nhân cầu cuống
C. Nhân lưới bên
D. Nhân hạ thiệt
-
Câu 36:
Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là:
A. Trung khu hô hấp
B. Trung khu tim mạch
C. Nhân nôn
D. Nhân vị giác
-
Câu 37:
Tiểu não có liên quan đến:
A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ
B. Sự tăng cảm giác súc giác
C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác
D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim
-
Câu 38:
Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới:
A. Giảm trương lực
B. Rối loạn phối hợp động tác
C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách
D. Tất cả các biểu hiện trên
-
Câu 39:
Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não:
A. Biên độ lớn và không đều
B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương
C. Rõ hơn ở chi trên
D. Tất cả các biểu hiện trên đúng
-
Câu 40:
Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não:
A. Rối loạn không cân xứng
B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới
C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông
D. Tất cả các đặc điểm trên