996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:
A. Kết mạc nhãn cầu
B. Giác mạc
C. Thấu kính
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 2:
Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:
A. Lỗ ống tai trong
B. Cửa sổ tiền đình
C. Cửa sổ ốc tai
D. Lỗ nhĩ vòi tai
-
Câu 3:
Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa:
A. Vùng nón sáng
B. Khu 1/4 trên trước
C. Khu 1/4 trên sau
D. Khu 1/4 dưới trước
-
Câu 4:
Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới
B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
D. Chỉ có A và B đúng
-
Câu 5:
Chọn câu đúng
A. Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ
B. Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy
C. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
D. TK nhĩ là nhánh của TK mặt
-
Câu 6:
Màng tiền đình
A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
D. A và C đúng
-
Câu 7:
Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe
A. Soan nang và cầu nang
B. Các ống bán khuyên màng
C. Màng nhĩ phụ
D. Câu a và b đúng
-
Câu 8:
Ngoại dịch Không có trong
A. Khoang ngoại dịch
B. Tầng tiền đình
C. Tầng màng nhĩ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Nút xoang nhĩ
A. Có bản chất là các tế bào thần kinh
B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên
C. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Câu nào Sai
A. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
B. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
C. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
D. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P)
-
Câu 11:
Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải với tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
D. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
-
Câu 12:
Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với
A. Thực quản
B. Phế quản chính trái
C. ĐM chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực
-
Câu 13:
Hố bầu dục
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
B. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
-
Câu 14:
Van bán nguyệt ngăn cách
A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
B. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
C. Tất cả các câu trên đúng
D. Tất cả các câu trên sai
-
Câu 15:
Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
A. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
B. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau
C. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
D. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải
-
Câu 16:
Câu nào sau đây Sai
A. Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
B. Tim thuộc trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
-
Câu 17:
Các ĐM vành và TM tim
A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
C. Nằm trong khoang màng ngoài tim
D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
-
Câu 18:
Đi trong rãnh gian thất trước có
A. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
B. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
C. TM gian thất trước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Rãnh tận cùng:
A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
B. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
C. Ở bên trái vách liên nhĩ
D. Tương ứng với bó nhĩ thất
-
Câu 20:
Chọn câu Đúng
A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Chọn câu Đúng
A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
C. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
D. Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Chọn câu sai:
A. Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương
B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành
C. Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
-
Câu 23:
Trung thất sau:
A. Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái đế đổ vô TM dưới đòn trái
B. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản
C. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
D. Câu A, B, C đúng
-
Câu 24:
Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim
B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
C. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)
-
Câu 25:
Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương:
A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất
D. Đỉnh tim
-
Câu 26:
Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh:
A. Tim trước
B. Liên thất trước
C. Viền
D. Liên thất sau
-
Câu 27:
Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:
A. Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải
B. Khuyết trên ức
C. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái
D. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5
-
Câu 28:
Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực
A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 89 cm
B. Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái
C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái
D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái
-
Câu 29:
Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là:
A. Thóp Bregma
B. Thóp chũm
C. Thóp Lambda
D. Thóp bên trước
-
Câu 30:
Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là:
A. Thóp Bregma
B. Ụ trên gốc mũi
C. Ổ mắt
D. Mũi
-
Câu 31:
Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của:
A. Tĩnh mạch mặt
B. Động mạch thái dương nông
C. Động mạch lưỡi
D. Động mạch cảnh trong
-
Câu 32:
Củ cảnh là mốc quan trọng để:
A. Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.
B. Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng
C. Làm phẫu thuật khí quản sâu
D. Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược
-
Câu 33:
Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức:
A. Đốt sống cổ 3
B. Đốt sống cổ 4
C. Đốt sống cổ 6
D. Đốt sống ngực 2
-
Câu 34:
Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là:
A. Cơ thang
B. Cơ gối đầu
C. Cơ bám da cổ
D. Cơ ức đòn chũm
-
Câu 35:
Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản:
A. Eo tuyến giáp
B. Thanh quản
C. Khí quản
D. Nhánh của thần kinh mặt
-
Câu 36:
Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi:
A. Đường giữa của cơ thể
B. Bụng trước cơ nhị thân
C. Bụng sau cơ nhị thân
D. Cơ trâm móng
-
Câu 37:
Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến:
A. Khuyết trên ức
B. Mỏm chũm
C. Mỏm mũi kiếm
D. Giữa xương đòn
-
Câu 38:
Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:
A. Có mỏm răng
B. Mỏm ngang không có lỗ
C. Không có mỏm gai
D. Không có dây chằng bám
-
Câu 39:
Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:
A. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm
B. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương
C. Lỗ tròn to
D. Lỗ rách sau
-
Câu 40:
Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh
B. Lỗ rách sau
C. Lỗ cằm
D. Lỗ bướm