996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Gan liên quan với các cơ quan sau:
A. Dạ dày
B. Thận
C. Tim
D. Dạ dày, Thận, Tim, Phổi
-
Câu 2:
Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:
A. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc
B. Thanh mạc
C. Niêm mạc, Cơ vòng
D. Niêm mạc, Cơ vòng, Cơ dọc, Thanh mạc
-
Câu 3:
Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:
A. Thùy đuôi
B. Thùy đầu
C. Thùy trái, Thùy đuôi
D. Thùy phải, Thùy trái, Thùy đuôi
-
Câu 4:
Cơ quan nằm trong phúc mạc là:
A. Thận
B. Dạ dày, Gan, Lách
C. Lách
D. Gan, Lách
-
Câu 5:
Các thành của ổ miệng:
A. Khẩu cái cứng và mềm
B. Môi và má
C. Khẩu cái cứng và mềm, Môi và má, Lưỡi
D. Nền miệng
-
Câu 6:
Cơ quan sinh sản nam gồm có:
A. Tinh hoàn
B. Âm đạo
C. Dương vật
D. Tinh hoàn, Dương vật, Bìu
-
Câu 7:
Các mặt của lách:
A. Mặt dạ dày, Mặt hoành
B. Mặt gan
C. Mặt dạ dày, Mặt hoành, Mặt kết tràng
D. Mặt kết tràng
-
Câu 8:
Tá tràng được chia thành các đoạn:
A. Hồi tràng
B. Hành tá tràng
C. Manh tràng
D. Kết tràng
-
Câu 9:
Các lớp của bìu:
A. Da bìu
B. Cơ nâng bìu
C. Mạc nông
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 10:
Các thành phần có trong thừng tinh:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch hình dây leo
C. Ống dẫn tinh
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 11:
Các cơ ở mặt gồm:
A. Cơ vòng mắt
B. Cơ cười
C. Cơ cau mày
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 12:
Các cơ vùng cổ bên:
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ thẳng đầu
C. Cơ ngực lớn
D. Cơ dài cổ
-
Câu 13:
Các cơ ở bụng gồm:
A. Cơ thẳng bụng
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 14:
Thân não bao gồm:
A. Cầu não
B. Hành não
C. Trung não
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 15:
Các khe và rãnh chia tủy gai thành các thừng chất trắng:
A. Thừng bên: Ở giữa rãnh sau và khe giữa
B. Thừng bên: Ở giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
C. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và rãnh giữa
D. Thừng sau: ở giữa rãnh bên trước và khe giữa
-
Câu 16:
Thành phần của ống tiêu hóa:
A. Hầu
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 17:
Đổ vào nhú tá lớn có:
A. Ống tụy phụ
B. Ống gan chung
C. Ống túi mật
D. Ống mật chủ
-
Câu 18:
Cơ quan sinh dục nữ gồm:
A. Tuyến tiền liệt
B. Buồng trứng
C. Niệu đạo
D. Túi tinh
-
Câu 19:
Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng:
A. Dây chằng vị-tỳ
B. Dây chằng vị-đại tràng ngang
C. Dây chằng hoành-vị
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 20:
Thực quản có ba chỗ hẹp:
A. Ngang mức sụn nhẫn
B. Ngang mức cung động mạch chủ và phế quản gốc trái
C. Ngang mức tâm vị
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 21:
Dấu hiệu phân biệt ruột non với ruột già là:
A. Ba dải cơ dọc xuất phát từ gốc ruột thừa
B. Các túi thừa mạc nối
C. Các túi phình
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 22:
Thùy chẩm được chia làm các hồi:
A. Hồi chẩm trên
B. Hồi sau trung tâm
C. Hồi chẩm dưới
D. Hồi chẩm ngang
-
Câu 23:
Thùy đỉnh được chia thành các hồi:
A. Hồi sau trung tâm
B. Hồi đỉnh trên
C. Hồi đỉnh dưới
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 24:
Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 36:
Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 38:
Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 40:
Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già
A. Đúng
B. Sai