300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi chọn kỹ thuật mã hóa cho VoIP để truyền qua modem quay số ta phái chọn kỷ thuật mả hóa thoại nào?
A. G 729
B. G 711
C. G 723.1
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Công FXO nối với công nào cua VoIP?
A. FXO (Foreign Exchange Office)
B. FXS (Foreign Exchange Subcriber)
C. Phone
D. Ethernet
-
Câu 3:
Cuộc gọi VoIP hội thoại dùng báo hiệu gì?
A. H.245
B. V5.2
C. H.323
D. SIP
-
Câu 4:
Nhược diêm cua kỹ thuật Internet Telephony dựa trên xếp chồng là:
A. Gói IP dài tăng độ trề
B. Bảo mật kém
C. Overhead lớn
D. Độ trề lớn
-
Câu 5:
Void Gateway:
A. Kết nối 2 mạng không giống nhau
B. Không thê nối vói mạng PSTN
C. Tất cả sai
D. Chỉ hỗ trợ một kiêu xử lý cuộc gọi nhất định
-
Câu 6:
Nguyên nhân gây ra tiếng dội trên đường thoại VoIP?
A. Thay đổi trở kháng trên đường dây
B. Jitter cho sự khác biệt trề giữa các gói thoại khác nhau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Một sổ giao thức dùng trong VoIP?
A. T.38
B. H323
C. SIP
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
VoIP là dịch vụ của:
A. Mạng PSTN
B. Mạng Internet
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Lý do nên sử dụng mạng VoIP?
A. Nhiều tính năng hâp dần
B. Giam chí phí điện thoại đường dài
C. Khả năng quản lý toàn diện
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Một trong những điểm thuận lợi của VoIP so với PSTN:
A. Có thê nói chuyện với nhiều người tai cùng một thời điểm
B. Thuận lợi về việc sư dụng băng thông rộng
C. Đường kết nối chỉ dành riêng cho bên thực hiện cuộc gọi
D. Thời gian sử dụng càng nhiều bạn phải trả phí càng nhiều
-
Câu 11:
Làm gì đê tránh rủi ro khi sử dụng VoIP?
A. Liên tục nâng cấp phần mềm
B. Sư dụng và duy trì phẩn mềm chống virus
C. Tận dụng triệt đế việc khai thác băng thông
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 12:
Muốn sư dụng Fax trong VoIP, phai làm gì?
A. Kết nối máy Fax với mạng VoIP sử dụng bộ codec G 711 không đôi ATA
B. Kết nối máy Fax với mạng VoIP thông qua bộ chuyên đổi ATA
C. Kết nổi máy Fax với mạng VoIP thông qua bộ chuyên đốỉ ATA sứ dụng G711
D. Câu B và c đúng
-
Câu 13:
MGCP là chuân được phát triển điều khiên cổng ra vào cửa:
A. Hệ thống PSTN
B. VoIP
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Kỷ thuật mã hóa nào sau mã hóa tiếng nói với tốc độ cao nhất trong VolP?
A. ADPCM (Adaptive differential PCM)
B. CSVD (Continously variable slope delta modulation)
C. PCM 64 Kps
D. PCM 30
-
Câu 15:
Các dịch vụ dùng Voice over IP có thê cho phép bạn:
A. Người khác dùng cùng loại dịch vụ
B. Gọi những người khác dùng số điện thoại như sổ nội bộ, đường dài
C. Dùng điện thoại truyền thống qua một bộ điều hợp (adaptor)
D. Câu A, B,C đúng
-
Câu 16:
H323 là chuẩn định nghĩa:
A. Tất cả tiến trình liên quan đến vấn đề đồng bộ cho thoại
B. Tín hiệu cuộc gọi end-to-end
C. Tât cả đêu đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Phương thức đóng gói VoIP:
A. Chuyên vận RPT qua TCP
B. Chuyển vận RXP qua UDP
C. Chuyển vận STP qua UDP
D. Chuyển vận RPT qua RCMP
-
Câu 18:
Thiết bị nào có chức năng tương đồng nhất với Voice Gateway?
A. Modem ADSL
B. Router
C. IAD
D. POTS splitter
-
Câu 19:
Người ta khắc phục nhược điếm overhead của VoIP bằng kỹ thuật gì?
A. OLR (Online Reconfiguration)
B. IP trunking
C. SS (Silence Suppression)
D. Fast retrain
-
Câu 20:
Sợi quang đơn mode có đường kính lõi:
A. 10
B. 60
C. 30
D. 25