300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
MS phát hiện một LA mới và gửi yêu cầu qua kênh.............................
A. RACH
B. BCCH
C. SDCCH
D. PCH
-
Câu 2:
BSS nhận được yêu cầu và cấp phát một kênh SDCCH và giao tiếp trên kênh:
A. RACH
B. AGCH
C. CCCH
D. FACCII
-
Câu 3:
SMS liên quan đến..................... trong mạng GSM
A. SMS Service Centre
B. Short message entity
C. Cả A và B
D. Không có ở trên
-
Câu 4:
Định dạng cho MSRN là:
A. MCC+MNC+MSIN
B. CONDC+SN
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
-
Câu 5:
Chiều dài tối đa cua LAC là:
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
-
Câu 6:
MS lưu trừ ít nhất 6 BCCH và nhận dạns di độns của họ trong:
A. SIM
B. BTS
C. MS
D. BSC
-
Câu 7:
GSM là viết tắt của:
A. Global System for Mobile Technology
B. Global System for Mobile Communications
C. Global Shared Memory
D. Global System for Mobile
-
Câu 8:
Tần số làm việc của GSM là?
A. 800 và 1800MHz
B. 800,900, 1800 và 1900 MHz
C. 900, 1800 và 1900 MHz
D. 900 và 1800 MHz
-
Câu 9:
Môt kênh sóng mang GSM có đô rộng:
A. 200 KHz
B. 45 MHz
C. 200 MHz
D. 35 MIIz
-
Câu 10:
Điều chế trong GSM là:
A. QPSK
B. 64QAM
C. GMSK
D. PSK
-
Câu 11:
Kỷ thuật truy cập GSM:
A. TDMA
B. FDMA
C. CDMA
D. A và B
-
Câu 12:
Kỷ thuật điều chế được sư dụng trong GSM là:
A. GFSK
B. QPSK
C. BPSK
D. Không có ỡ trcn
-
Câu 13:
Phần tử ảnh hương lần nhau qua các mạng di động và mạng bên ngoài gọi là:
A. MSC
B. GMSC
C. SGSN
D. GPS
-
Câu 14:
AMTS (Advanced Mobile Telephone System) là cua nước nào?
A. Trung Quốc
B. Vương quốc Anh
C. Bẳc Mỹ
D. Pháp
-
Câu 15:
Một giao diện chủ yếu được sư dụng để truyền tải các thông tin sau:
A. BSS quàn lý thông tin
B. Xử lý cuộc gọi
C. Quản lý thông tin di động
D. Tất cả các bên trên
-
Câu 16:
Mang nào sư dung công nghè thông tin di đông số:
A. IS : 54/IS -13 6-N My
B. GSM-Châu Á và Châu Âu
C. IS-95-N Mỹ
D. Tất cả các bên trên
-
Câu 17:
Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường lên là:
A. 890-915 MHz
B. 890-960 MHz
C. 935-960 MHz
D. 900-925 MHz
-
Câu 18:
Băng tẩn sư dung cúa P-GSM 900 đường xuống:
A. 890-915 MHz
B. 890-960 MHz
C. 935-960 MHz
D. 900-925 MHz
-
Câu 19:
Băng tan sử dụng GSM 1800 đường lên là:
A. 1710-1785 MHz
B. 1805-1850 MHz
C. 1700-1750 MHz
D. 1805-1880 MHz
-
Câu 20:
Băng tần sử dụng GSM 1800 đường xuống là:
A. 1710-1785 MHz
B. 1805-1850 MHz
C. 1700-1750 MHz
D. 1805-1880 MHz