325 câu trắc nghiệm Truyền số liệu
Với hơn 325 câu trắc nghiệm Truyền số liệu được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
A. Tốc độ bit > tốc độ baud
B. Tốc độ bit < tốc độ baud
C. Tốc độ bit = tốc độ baud
D. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh được
-
Câu 2:
Trong các loai môi trường truyền sau đây loại nào ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh nhất:
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp quang
C. Cáp đồng trục
D. Khí quyển
-
Câu 3:
Trong các sóng vô tuyến sau, sóng có tầm tần số cao nhất là:
A. Sóng viba
B. Sóng radio
C. Sóng hồng ngoại
D. Cả a,b,c điều sai
-
Câu 4:
Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào đòi hỏi tần số cao nhất:
A. Lan truyền mặt đất
B. Lan truyền theo đường thẳng
C. Lan truyền sóng bầu trời
D. Câu a,b,c đều sai
-
Câu 5:
Khi truyền từ môi trường có mật độ thấp sang nơi có mật độ cao sóng có tầng số >30 Hz sẽ:
A. Đi theo đường thẳng
B. Uốn cong theo đường cong của trái đất
C. Sóng bị bẻ cong về phía môi trường có mật dộ cao
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 6:
Đường lan truyền nào dễ bị hấp thụ nhất bởi hơi nước, oxy:
A. Truyền theo đường thẳng
B. Sóng bầu trời
C. Lan truyền mặt đất
D. Câu a,b,c đều sai
-
Câu 7:
Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu:
A. Simplex
B. Half duplex
C. Full duplex
-
Câu 8:
Tầm tần số tai người có khả năng nghe là:
A. 100Hz – 7kHz
B. 300Hz – 34000Hz
C. 20 Hz – 20kHz
-
Câu 9:
Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase:
A. Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1bit
B. Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ
C. Cần bằng thông rộng hơn
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 10:
Cấu trúc của dữ liệu được truyền đi trong TCP/IP (theo thứ tự):
A. Ethernet header + IP header + TCP header + Application data + Ethernet tailer
B. Ethernet header + TCP header + IP header + Application data + Ethernet tailer
C. Ethernet header + Application data + TCP header + IP header + Ethernet tailer
D. Cả ba đều sai
-
Câu 11:
Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta cần có:
A. Bộ khuếch đại (amplifier)
B. Bộ lặp (repeater)
C. Không cần repeater khi đường truyền ngắn ( <= 1km)
D. Cả b và c đều đúng
-
Câu 12:
Chế độ truyền có thể truyền dữ liệu hai chiều nhưng mỗi thời điểm dữ liệu chỉ truyền theo 1 chiều gọi là:
A. Half duplex
B. Simplex
C. Full duplex
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 13:
Mouse, keyboard PS/2 truyền qua CPU theo cơ chế truyền rào:
A. Half duplex
B. Simplex
C. Full duplex
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 14:
Khi môi trường xung quanh mang điện áp cao, mối trường truyền nào sau đây ít bị ảnh hưởng nhất:
A. Cáp xoắn
B. Cáp đồng trục
C. Cáp quang
D. Vô tuyến
-
Câu 15:
Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bit:
A. 5 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 11 bit hoặc 32 bit
-
Câu 16:
Phương pháp điều chế tín hiệu nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu nhiều nhất?
A. ASK (điều biên)
B. PSK (điều pha)
C. FSK (điều tần)
D. QAM
-
Câu 17:
ASK, PSK, FSK, QAM là các phương pháp điều chế tín hiệu:
A. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
B. Dữ liệu số sang tín hiệu số
C. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
D. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
-
Câu 18:
PCM (điều chế xung mã), DM( điều chế Delta) là phương pháp điều chế tín hiệu:
A. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
B. Dữ liệu số sang tín hiệu số
C. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
D. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
-
Câu 19:
Đặc điểm của cáp đồng:
A. Tỉ lệ lỗi trên đường truyền khoảng 10-6
B. Tốc độ truyền dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống triển khai
C. Ít nhiễu
D. (a) và (b) đúng
-
Câu 20:
Ưu điểm vượt trội của cáp quang so với cáp đồng:
A. Dể chế tạo và sản xuất với số lượng lớn
B. Rẽ tiền, dễ kết nối
C. Ít suy hao tín hiệu
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 21:
Truyền bất đồng bộ là:
A. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệu
B. Dữ liệu được đóng gói bằng start và stop bit
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
-
Câu 22:
Phương pháp Block sum check là:
A. Sử dụng cả parity chẳn và parity lẽ cho hàng
B. Sử dụng parity chẳn cho hàng và parity lẽ cho cột
C. Sử dụng parity chẳn cho cột và parity lẽ cho hàng
D. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu
-
Câu 23:
Trong phương pháp cyclic redundancy check, FCS là:
A. Số bit được truyền đi
B. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyền
C. Số chia được xác định trước
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Với phương pháp CRC:
A. Tất cả các lỗi đều được phát hiện
B. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa sai
C. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiện
D. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện
-
Câu 25:
Băng thông của tiếng nói từ:
A. 300 Hz – 7 KHz
B. 100 Hz – 7 KHz
C. 300 Hz – 3400 Hz
D. 100 Hz – 3400 KHz