860 Câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 860 câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích, bao gồm các kiến thức về phương pháp phân tích công cụ cơ bản, được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Điều kiện để Zn2+ + MTA → \(\downarrow\) tím sim:
A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần
B. pH trung tính hoặc hơi acid
C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần
D. a, b, c đều đúng
-
Câu 2:
Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì:
A. Yếu tố pH
B. NH4OH là 1 kiềm yếu
C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh
D. Câu a và b đúng
-
Câu 3:
Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+
B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+
C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+
D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+
-
Câu 4:
Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
A. Cu2+, Mg2+, Al3+
B. Mn2+, Bi3+, Fe3+
C. Mg2+, Bi3+, Fe3+
D. Al3+, Zn2+, Fe3+
-
Câu 5:
Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
-
Câu 6:
Thuốc thử của Cation nhóm IV:
A. NaOH 3M (không cần dư)
B. NaOH 3M
C. NH4OH dư
D. NH4OH
-
Câu 7:
Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV:
A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl
D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư
-
Câu 8:
KSCN là thuốc thử Cation của:
A. Fe3+
B. Cu2+
C. Mg2+
D. Bi3+
-
Câu 9:
KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu:
A. Vàng
B. Đỏ máu
C. Đỏ ánh tím
D. Xanh phổ
-
Câu 10:
Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu:
A. Tím đỏ
B. Xanh
C. Đỏ cam
D. Cam vàng
-
Câu 11:
Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
A. Tủa vàng tươi
B. Tủa đỏ ánh tím
C. Tủa xanh phổ
D. Tủa tím sim
-
Câu 12:
Bi3+ + Thiure cho sản phẩm:
A. Dung dịch vàng
B. Dung dịch nâu
C. Dung dịch xanh phổ
D. Dung dịch đỏ máu
-
Câu 13:
KSCN + Fe3+ cho sản phẩm:
A. Fe(SCN)3
B. Fe(CN)3
C. FeS3
D. Fe(OH)3
-
Câu 14:
Fe3+ + NaOH → ?
A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu
B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu
C. ↙Fe(OH)3 trắng
D. ↙Fe(OH)3 xanh lục
-
Câu 15:
Mn2+ + NaOH → ?
A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí
B. ↙Mn(OH)2 trắng
C. ↙Mn(OH)2 vàng
D. ↙Mn(OH)2 nâu
-
Câu 16:
Bi3+ + NaOH → ?
A. Bi(OH)3\(\swarrow\) keo trắng
B. Bi(OH)3\(\swarrow\) nâu
C. Bi(OH)3\(\swarrow\) tím
D. Bi(OH)3\(\swarrow\) xanh
-
Câu 17:
Thiure là thuốc thử cation của:
A. Bi3+
B. Fe3+
C. Mn2+
D. Mg2+
-
Câu 18:
Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm:
A. Tủa đen Bi0
B. Tủa nâu
C. Tủa gạch đỏ
D. Tủa xanh phổ
-
Câu 19:
Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ?
A. Mg(OH)2
B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức)
C. MgCl2
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Các Cation nhóm V:
A. Cu2+, Hg2+, Hg22+
B. Cu2+, Hg2+, Co2+
C. Cu2+, Hg2+, Fe3+
D. Cu2+, Hg2+, Co3+
-
Câu 21:
M.T.A là thuốc thử Cation:
A. Cu2+, Zn2+
B. Cu2+, Hg2+
C. Cu2+, Hg2+
D. Cu2+, Al3+
-
Câu 22:
Cu2+ + M.T.A → ?
A. ↙ tím sim
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ đỏ ánh tím
D. ↙ vàng nghệ
-
Câu 23:
Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ?
A. ↙ keo đỏ thẫm
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ đỏ gạch
-
Câu 24:
Cu2+ + Na2S2O3 → ?
A. ↙ Cu2S đen
B. ↙ CuS đen
C. ↙ Cu2S nâu xám
D. ↙ Cu2S nâu đỏ
-
Câu 25:
Hg2+ + KI → ?
A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt
B. HgI2↙ xanh rêu
C. Hg2I2↙ xanh lục
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Hg2+ + SnCl2/H+ → ?
A. ↙ Hg0 đen
B. ↙ HgCl2
C. ↙ HgCl
D. ↙ Hg2(OH)2
-
Câu 27:
Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+:
A. Với KI dư
B. Với K2CrO4
C. Với KSCN
D. Với K4Fe(CN)6
-
Câu 28:
Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư
B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư
C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Hg2+ + NH4OH dư → ?
A. Hg(OH)2↙ trắng
B. Phức [Hg(NH3)4]2+
C. Hg2(OH)2↙ trắng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Các Cation nhóm VI:
A. NH4+, K+, Na+
B. K+, Na+, NH4+
C. Cu2+, K+, Na+
D. a, b đúng
-
Câu 31:
Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:
A. NH4+
B. K+
C. Na+
D. NH4+ và Na+
-
Câu 32:
Trình tự xác định Cation nhóm VI:
A. NH4+ → K+ → Na+
B. NH4+ → Na+ → K+
C. Na+ → K+ → NH4+
D. Không cần trình tự
-
Câu 33:
2K+ + Garola → ?
A. ↙ vàng nghệ
B. ↙ vàng tươi
C. ↙ xanh lục
D. ↙ đỏ nâu
-
Câu 34:
NH4+ + thuốc thử Nessler → ?
A. ↙ đỏ nâu
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ keo
-
Câu 35:
NH4+ + NaOH → ?
A. NH4OH
B. NaOH
C. NH3\(\nearrow\) làm xanh quì tím
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Garola là thuốc thử của:
A. NH4+
B. K+
C. Na+
D. K+ và Na+
-
Câu 37:
Các Anion nhóm I:
A. Halogen và SCN-
B. Cl-, Br-, Ivà SCN-
C. SO4-, PO4-
D. a, b đúng
-
Câu 38:
Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
A. AgNO3
B. AgCl
C. BaCl2
D. H2SO4
-
Câu 39:
Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tất cả đều sai
-
Câu 40:
Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
D. Tất cả đều sai