270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Với hơn 270 câu trắc nghiệm ôn thi Răng - Hàm- Mặt (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A. A. Fluor
B. Nước bọt
C. Vi khuẩn
D. Chất nền
-
Câu 2:
Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau:
A. Đau từng cơn
B. Đau ngừng khi hết kích thích
C. Đau liên tục
D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích
-
Câu 3:
Tổn thương sâu men thường thấy ở:
A. Hố rãnh mặt nhai
B. Mặt trong răng cối dưới
C. Mặt trong răng cửa giữa
D. Múi răng
-
Câu 4:
Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách:
A. Vệ sinh răng miệng
B. Trám kín lỗ sâu
C. Súc miệng với Fluor
D. Che tủy
-
Câu 5:
Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà:
A. Tủy chết
B. Tủy hoại tử
C. Viêm tủy mãn
D. Viêm tủy cấp
-
Câu 6:
Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là:
A. Sâu men
B. Viêm nướu
C. Sâu ngà
D. Thiếu sản men
-
Câu 7:
Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
A. Áp xe nha chu
B. Áp xe tái phát
C. Viêm quanh chóp răng mãn tính
D. Viêm quanh chóp răng cấp tính
-
Câu 8:
Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
A. Chóp răng đóng kín
B. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non
C. Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà
D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng
-
Câu 9:
Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là:
A. Đau âm ỉ
B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích
C. Đau tự phát
D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích
-
Câu 10:
Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng:
A. Đau dữ dội
B. Gõ ngang đau
C. Đau thoáng qua khi có kích thích
D. Gõ dọc đau nhiều
-
Câu 11:
Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào:
A. Triệu chứng chức năng
B. Gõ dọc
C. Phim X quang
D. Thử điện và nhiệt
-
Câu 12:
Viêm quanh chóp cấp khác với viêm tuỷ cấp ở điểm:
A. Đau tự phát
B. Đau liên tục
C. Cảm giác răng trồi và lung lay
D. Gõ ngang đau
-
Câu 13:
Điều trị viêm tuỷ cấp cần phải:
A. Che tuỷ
B. Lấy tuỷ toàn phần
C. Đặt dung dịch Eugenol
D. Dùng thuốc kháng sinh
-
Câu 14:
Triệu chứng chức năng nổi bật của viêm quanh chóp cấp là:
A. Đau tự phát
B. Đau lan toả
C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau
D. Đau dữ dội
-
Câu 15:
Viêm tuỷ nếu không điều trị sẽ tiến triển theo tuần tự:
A. Áp xe quanh chóp cấp
B. Viêm quanh chóp răng mãn tính
C. Tuỷ chết
D. Viêm quanh chóp răng cấp tính
-
Câu 16:
Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000, viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 12
B. 15
C. 12 - 15
D. 35 - 44
-
Câu 17:
Dây chằng nha chu:
A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì
B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai
C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu
D. Chức năng cột răng vào xương ổ.
-
Câu 18:
Đặc tính của nướu dính là:
A. Dai và chắc
B. Di động được
C. Dính chặt vào men răng và ximăng chân răng
D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu
-
Câu 19:
Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu:
A. Cao răng trên nướu
B. Cao răng dưới nướu
C. Mảng bám răng
D. Chế độ ăn nhiều đường
-
Câu 20:
Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu gồm:
A. Bệnh tiểu đường
B. Yếu tố miễn dịch
C. Bệnh lao
D. Chế độ ăn uống và dinh dưỡng
-
Câu 21:
Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy:
A. Răng lung lay và di chuyển
B. Có mủ
C. Đau âm ỷ kéo dài
D. Có túi nha chu
-
Câu 22:
Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là:
A. Chảy máu nướu
B. Đau nhức nhiều và có mủ
C. Tụt nướu
D. Có túi nha chu
-
Câu 23:
Bệnh suy nha chu:
A. Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44
B. Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy
C. Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng
D. Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu
-
Câu 24:
Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là:
A. Lấy cao răng
B. Nạo túi nha chu
C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
D. Điều trị các sang thương cấp tính
-
Câu 25:
Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm:
A. Lấy cao răng
B. Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm
C. Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng
D. Phẫu thuật nạo túi nha chu