270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Với hơn 270 câu trắc nghiệm ôn thi Răng - Hàm- Mặt (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh:
A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận
B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên
C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận
D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận
-
Câu 2:
Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Răng to và chen chúc
B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm
C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ
D. Răng to và thưa
-
Câu 3:
Viêm nướu có thể do:
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Viêm đa xoang
C. Viêm họng
D. Viêm ruột
-
Câu 4:
Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân:
A. Viêm ruột
B. Viêm dạ dày
C. Thiếu vitamin D
D. Do nhiễm độc kim loại
-
Câu 5:
Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong:
A. Thiểu năng tuyến yên
B. Thiểu năng tuyến giáp
C. Thiểu năng tuyến cận giáp
D. Cường tuyến yên
-
Câu 6:
Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng:
A. Lactobacillus
B. Streptococcus mutans
C. Liên cầu
D. Actinomyces
-
Câu 7:
Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm:
A. răng buốt khi có kích thích
B. thử lạnh (+)
C. vị trí tổn thương
D. hình thái tổn thương
-
Câu 8:
Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là:
A. viêm quanh cuống răng cấp tính
B. viêm mô tế bào lan tỏa
C. viêm xương tủy hàm mạn
D. viêm tủy răng
-
Câu 9:
Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm:
A. 11
B. 24
C. 48
D. 36
-
Câu 10:
Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng:
A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai
B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai
C. khớp cắn sai, xương hàm di động
D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động
-
Câu 11:
Gãy Lefort không chảy máu ở hốc:
A. mũi trước
B. mũi sau
C. tai
D. miệng
-
Câu 12:
Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp:
A. đau nhức dữ dội
B. lỗ sâu lớn - sâu
C. gõ dọc ngang (++)
D. ngách lợi sưng nề, ấn đau
-
Câu 13:
Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau:
A. đặt ống nội khí quản
B. mở khí quản
C. đặt canuyn
D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo
-
Câu 14:
Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh:
A. răng dưới
B. cằm
C. lưỡi IX
D. đại hạ thiệt XII
-
Câu 15:
Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm:
A. khó thở
B. chảy máu
C. nôn
D. nhiễm trùng
-
Câu 16:
Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa:
A. cắt u
B. tia xạ
C. cắt u + tuyến
D. tia xạ + hóa chất
-
Câu 17:
Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là:
A. sặc nước ối
B. môi trường
C. ăn uống sặc
D. luồng không khí thở không qua mũi
-
Câu 18:
Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch:
A. cảnh gốc
B. cảnh trong
C. cảnh ngoài
D. hàm trong
-
Câu 19:
Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi:
A. đau giảm
B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng
C. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày
D. tất cả các dấu hiệu trên
-
Câu 20:
Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
A. khối u lành phần mềm
B. u ác tính
C. viêm hạch cấp
D. viêm tuyến nước bọt cấp
-
Câu 21:
Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp:
A. nồng độ fluor trong nước dưới 0.6 ppm
B. cho bà mẹ có thai
C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống
D. nống độ fluor trong nước trên 1.2 ppm
-
Câu 22:
Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà:
A. chạy vuông góc với nhau
B. chạy song song với nhau
C. chạy đan chéo nhau
D. chạy theo hình vòng tròn
-
Câu 23:
Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra:
A. viêm quanh cuống răng mạn tính
B. viêm quanh răng mạn tính
C. viêm xương tủy hàm mạn tính
D. u nang chân răng
-
Câu 24:
Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào:
A. thử tủy (-)
B. khám thấy răng lung lay, đau
C. răng đổi màu
D. tất cả các dấu hiệu trên
-
Câu 25:
Đường gây sâu răng nhiều nhất là:
A. sucrose
B. glucose
C. fructose
D. maltose