Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3.1023 phân tử CO2?
-
Câu 2:
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
-
Câu 3:
Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là bao nhiêu?
-
Câu 4:
Tính thể tích của 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn?
-
Câu 5:
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
-
Câu 6:
Tỉ số về số mol của các nguyên tố C, H, O có trong C3H6O2 là:
-
Câu 7:
Tính khối lượng Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol?
-
Câu 8:
Khối lượng của mỗi nguyên tử Al và O có trong 30,6 gam Al2O3 là:
-
Câu 9:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe có trong hợp chất Fe2O3 là:
-
Câu 10:
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố Na có trong Na3SO4 là:
-
Câu 11:
Cho hai quặng sắt sau: hematit (Fe2O3), manhetit (Fe3O4). So sánh hàm lượng sắt trong hai quặng, kết luận nào sau đây đúng?
-
Câu 12:
Một hợp chất có công thức hóa học C6H12O6. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất là:
-
Câu 13:
Một hợp chất có công thức hóa học C6H12O6. Hãy cho biết khối lượng mol của hợp chất đã cho.
-
Câu 14:
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
-
Câu 15:
Hợp chất A có khối lượng mol là 58,5 g/mol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong A là: 60,68% Cl, còn lại là Na. Công thức hóa học của hợp chất là:
-
Câu 16:
Tìm công thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết khối lượng mol của A là 80 g/mol
-
Câu 17:
A là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi đối với H2 là 15, biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
-
Câu 18:
Hợp chất A có khối lượng mol là 94 g/mol, có thành phần các nguyên tố là: 82,98% K; còn lại là oxi. Công thức hoá học của hợp chất A là
-
Câu 19:
1 mol nước thì số bao nhiêu phân tử nước?
-
Câu 20:
Cần bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
-
Câu 21:
Số mol phân tử Nito có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?
-
Câu 22:
Khối lượng nước mà có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là bao nhiêu?
-
Câu 23:
Thể tích của 280g khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?
-
Câu 24:
Tìm kết quả đúng trong những dãy sau về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO
-
Câu 25:
V ở đktc của khối lượng các khí biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2?
-
Câu 26:
Tìm kết quả đúng về khối lượng (gam) của những lượng chất (mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P?
-
Câu 27:
Cho số mol Nitơ là 0,5 mol. Số mol Oxi là 0,5 mol. Kết luận sau đây không đúng?
-
Câu 28:
Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất thì điều gì xảy ra?
-
Câu 29:
Điều kiện tiêu chuẩn( nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm 1 thể tích là bao nhiêu?
-
Câu 30:
Trong 7,2g FeO chứa bao nhiêu phân tử FeO?
-
Câu 31:
Tìm kết quả đúng số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3 ?
-
Câu 32:
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 11g CO2?
-
Câu 33:
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
-
Câu 34:
Cho phương trình sau, tính khối lượng chất tạo thành biết 2,3 g Na. 4Na + O2 → 2Na2O
-
Câu 35:
Thể tích của CH4 ở đktc khi biết m = 96 g
-
Câu 36:
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì:
-
Câu 37:
Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là:
-
Câu 38:
64 g là khối lượng mol của chất …
-
Câu 39:
Chọn đáp án đúng. Thể tích của 0,5 mol khí hidro (ở đktc) là?
-
Câu 40:
Khối lượng của 0,5 mol H2O là:
-
Câu 41:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 14,625g muối ăn
-
Câu 42:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 95,48g khí cacbonic
-
Câu 43:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau 3,6 g nước
-
Câu 44:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 42g Sắt
-
Câu 45:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 62g Photpho
-
Câu 46:
Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 4g cacbon
-
Câu 47:
Thể tích khí ở đktc của 8,8g CO2
-
Câu 48:
Thể tích khí ở đktc của 21g N2
-
Câu 49:
Thể tích khí ở đktc của 0,25 mol O2
-
Câu 50:
Thể tích khí ở đktc của 0,25 mol CO2