Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Tính số mol phân tử có trong 20 gam CaCO₃?
-
Câu 2:
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
-
Câu 3:
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
-
Câu 4:
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
-
Câu 5:
0,5 mol phân tử clo(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
-
Câu 6:
0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
-
Câu 7:
Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
-
Câu 8:
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3
-
Câu 9:
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 7,2g O2; 22g CO2?
-
Câu 10:
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2 ?
-
Câu 11:
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
-
Câu 12:
Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng ( m):
-
Câu 13:
Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
-
Câu 14:
Để đốt cháy hoàn toàn a gam Mg cần dùng hết 16 gam oxi. Phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là MgO. Giá trị của a là
-
Câu 15:
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của SO2 có trong 0,5 mol khí SO2 là:
-
Câu 16:
Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO₃?
-
Câu 17:
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36 gam nước là:
-
Câu 18:
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là:
-
Câu 19:
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
-
Câu 20:
Khối lượng nước mà trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là
-
Câu 21:
Trong 10,8g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
-
Câu 22:
Khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit (Al2O3) là:
-
Câu 23:
Khối lượng của 0,2 mol nhôm (Al) là:
-
Câu 24:
Liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là gì?
-
Câu 25:
Chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ?
-
Câu 26:
Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì điều nào đúng?
-
Câu 27:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là mấy?
-
Câu 28:
Tính n và m chất tan có trong 100 ml dung dịch NaCl 0,5M?
-
Câu 29:
Tính nNaOH có trong 100g NaOH 15%?
-
Câu 30:
Số mol CuSO4 có trong 450 gam CuSO4 10%?
-
Câu 31:
Tính mBa(OH)2 của 500 ml Ba(OH)2 0,2M?
-
Câu 32:
Tính số mol chất tan của 400 ml NaOH 6M?
-
Câu 33:
Số mol của 16,8 lít khí H2S?
-
Câu 34:
Tính số mol của 6,72 lít khí H2 (đktc)?
-
Câu 35:
Tính số mol N2 trong 140g khí nitơ?
-
Câu 36:
Số mol PT trong 50 gam CaCO3 ?
-
Câu 37:
Số mol nguyên tử trong 15.1023 nguyên tử Fe?
-
Câu 38:
Số mol nguyên tử trong 9.1023 nguyên tử oxi?
-
Câu 39:
Tính số mol chất tan trong 200 ml NaCl 0,5M?
-
Câu 40:
Chất nặng hơn không khí?
-
Câu 41:
SO2 nặng, nhẹ hơn không khí?
-
Câu 42:
Tỉ khối của chất A đối với không khí được xác định bởi công thức?
-
Câu 43:
Tỉ khối của X chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 so với He ?
-
Câu 44:
Tìm X2 biết tỉ khối hơi đối với C2H2 bằng 2,731?
-
Câu 45:
Tính MA biết tỉ khối của B so với oxi là 0,5 và tỉ khối A đối với B là 2,125?
-
Câu 46:
Kết luận đúng biết số mol Nitơ là 0,5 mol và số mol Oxi là 0,5 mol?
-
Câu 47:
0,75 mol H2S chiếm thể tích bao nhiêu lít?
-
Câu 48:
Cần mấy lít khí CO2 để có 3.1023 phân tử CO2?
-
Câu 49:
Thể tích 280 g khí Nitơ?
-
Câu 50:
Số mol của 6,72 lít khí H2 (đktc)?