Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Số mol 6,4 g đồng (Cu)
-
Câu 2:
Số nguyên tử của 28 g sắt (Fe)
-
Câu 3:
Số mol của : 28 g sắt (Fe)
-
Câu 4:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 5:
Hãy tìm khối lượng của đơn chất sau: H2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 6:
Hãy tìm khối lượng của đơn chất sau : O2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 7:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : N2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 8:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : H2O để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 9:
Hãy tìm khối lượng của hợp chất sau : CO2 để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6.1023
-
Câu 10:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí Cl2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
-
Câu 11:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí N2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
-
Câu 12:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí O2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
-
Câu 13:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí CH4 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
-
Câu 14:
Phải lấy bao nhiêu gam của khí CO2 sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc ?
-
Câu 15:
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 3 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
-
Câu 16:
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất (mol) của những khối lượng chất (gam) sau: 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe
-
Câu 17:
Số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước là:
-
Câu 18:
Dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những chất sau là: 0,1 mol CH4; 0,15 mol CH3CHO; 0,3 mol HCOOC2H5.
-
Câu 19:
Hỗn hợp X gồm 4 gam metan (CH4) và 7 gam etilen (C2H4) có thể tích là
-
Câu 20:
4,48 lít khí X ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm số mol là
-
Câu 21:
Biết 0,125 mol X có khối lượng 20 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là
-
Câu 22:
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:
-
Câu 23:
1 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
-
Câu 24:
Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
-
Câu 25:
Tính số mol phân tử có trong 50 gam CaCO3
-
Câu 26:
0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
-
Câu 27:
Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 73,6 gam khí NO2
-
Câu 28:
Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 0,5 mol khí N2
-
Câu 29:
Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 2M là:
-
Câu 30:
Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2.
-
Câu 31:
Tính khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít O2.
-
Câu 32:
Cho khối lượng của một số chất như sau:
a) 5,4 gam nước
b) 17,55 gam natri clorua
c) 6,4 gam khí sunfurơ
d) 28 gam canxi oxit
Khối lượng hợp chất nào có số phân tử nhiều hơn?
-
Câu 33:
Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là:
-
Câu 34:
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,4 mol CO2 và 0,6 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
-
Câu 35:
Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
-
Câu 36:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
0,5 mol khí lưu huỳnh đioxit.
-
Câu 37:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
2 mol khí hidro.
-
Câu 38:
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
16 gam khí oxi.
-
Câu 39:
Tính khối lượng của:
0,15 mol CuSO4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
-
Câu 40:
Tính khối lượng của:
5,6 lít khí CO2 (đktc) (Cho C=12, O=16)
-
Câu 41:
Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2 và cho biết lượng chất trên chiếm thể tích bao nhiêu ml (đo ở đktc)? (C=12, O=16)
-
Câu 42:
Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2
-
Câu 43:
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
-
Câu 44:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
-
Câu 45:
Thể tích của 96 gam CH4 ở đktc là
-
Câu 46:
Cho nN2 = 0,9 mol và mFe = 50,4 g. Kết luận đúng
-
Câu 47:
Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng ở nhiệt độ và áp suất) thì
-
Câu 48:
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng
-
Câu 49:
Khối lượng của 0,05 mol Na2O là
-
Câu 50:
Số mol của 19,6 g H2SO4