Trắc nghiệm Mệnh đề Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hồng chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 + 19 = 24. e) 6 + 81 = 25. f) Bạn có rỗi tối nay không?
-
Câu 2:
Cho các phát biểu sau, số phát biểu là mệnh đề là: +) Trái đất hình elip. +) Các em hãy cố gắng học tập! +) Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
-
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
-
Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây sai?
-
Câu 5:
Khẳng định nào sau đây sai?
-
Câu 6:
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|, |A∪B|, |A∩B| theo thứ tự không giảm, ta được:
-
Câu 7:
Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?
-
Câu 8:
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
Câu 9:
Cho tập hợp X và các mệnh đề:
(I) X∪X = X
(II) X∩X = X
(III) X∪∅ = ∅
(IV) ∅∪X = ∅
(V) X\X = X
(VI) ∅\X = ∅
(VII) X\∅ = ∅
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?
-
Câu 10:
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = {x∈R:P(x) = 0}; B = {x∈R:Q(x) = 0}; C = {x∈R:P(x).Q(x) = 0}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 11:
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = {x∈R:P(x) = 0} ; B = {x∈R:Q(x) = 0}; C = {x∈R:[P(x)]2+[Q(x)]2 = 0}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 12:
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A = {x∈R:P(x) = 0}; B = {x∈R:Q(x) = 0}; C = {x∈R:P(x)/Q(x) = 0}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 13:
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
-
Câu 14:
Cho các tập hợp A = {1;2;3;4;5}, B = {3;4;5;6;7}. Tập hợp (A\B)∪(B\A) bằng:
-
Câu 15:
Cho hai tập hợp A = {2;4;5;8} và B = {1;2;3;4}. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?
-
Câu 16:
Cho hai tập hợp M = {1;3;6;8} và N = {3;6;7;9}. Tập hợp M∪N là:
-
Câu 17:
Cho A = {a,b,c,d,e} và B = {c,d,e,k}. Tập hợp A ∩ B là:
-
Câu 18:
Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:
(I) N∪G = T
(II) N∪T = G
(III) N∩G = ∅
(IV) T∩G = N
(V) T\N = G
(VI) N\G = N
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
-
Câu 19:
Tìm x, y để ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x;y;5} bằng nhau
-
Câu 20:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R/{x^2} + 3x + 4 = 0} \right\}\), kết luận nào sau đây là đúng?
-
Câu 21:
Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
-
Câu 22:
Tập A = {0;2;4;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
-
Câu 23:
Cho tập A = {1;2;3;4;5;6}. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là:
-
Câu 24:
Cho tập X = {1;2;3;4}. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Câu 25:
Cho tập X = {2;3;4}. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
-
Câu 26:
Cho A = {1,2,3). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
-
Câu 27:
Số phần tử của tập \(A = \left\{ {{{\left( { - 1} \right)}^2}^{n + 1},n \in N*} \right\}A = \left\{ {{{\left( { - 1} \right)}^2}^{n + 1},n \in N*} \right\}\) là:
-
Câu 28:
Cách viết nào sau đây là đúng?
-
Câu 29:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
-
Câu 30:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x∈R| x2+x+1 = 0}
-
Câu 31:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R\left| {{x^4} - 6{x^2} + 8 = 0} \right.} \right\}.\) Số phần tử của tập A là:
-
Câu 32:
Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x∈R|2x2−5x+3 = 0}
-
Câu 33:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. R \right|\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right) = 0} \right\}.\). Tập hợp A là:
-
Câu 34:
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ≠ ∅ ?
-
Câu 35:
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
-
Câu 36:
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
x ∈ A
{x} ∈ A
x ⊂ A
{x} ⊂ ATrong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
-
Câu 37:
Cho A = {1;2;3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
-
Câu 38:
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ \(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ”?
-
Câu 39:
Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
-
Câu 40:
Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng P ⇒ Q
-
Câu 41:
Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P⇔Q đúng
-
Câu 42:
Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề đúng P ⇔ Q?
-
Câu 43:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
-
Câu 44:
Phủ định của mệnh đề P(x): "∃x∈R,5x−3x2 = 1" là:
-
Câu 45:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x):"∃x∈R : x2+2x+5 là số nguyên tố” là:
-
Câu 46:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là:
-
Câu 47:
Cho mệnh đề “∀x∈R, x2 < x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?
-
Câu 48:
Mệnh đề \(P\left( x \right):\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\). Phủ định của mệnh đề P là:
-
Câu 49:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"∀x∈R, 2x−9 = 0"
-
Câu 50:
Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?