Trắc nghiệm Phép tịnh tiến Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {2; - 6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 2:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 3:
Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {6;8} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 4:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1;0} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 5:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4; - 7} \right);M\left( {1; - 5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 6:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {3;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 7:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( { - 11;3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 8:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( { - 3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 9:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 10:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {0;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 11:
\(\overrightarrow v = \left( {2; - 5} \right);M\left( {1;5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 12:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( { - 1;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 13:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {2; - 7} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 14:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {0; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 15:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {2;6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 16:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( { - 1;5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 17:
\(\overrightarrow v = \left( { - 4;0} \right);M\left( {1;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 18:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( { - 4;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 19:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {2; - 1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 20:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {0; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 21:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( { - 3;6} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 22:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {4; - 5} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 23:
\(\overrightarrow v = \left( { - 3;5} \right);M\left( {1;2} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 24:
\(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {4;11} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 25:
\(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( { - 3;1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 26:
Cho \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {2; - 3} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\\\)
-
Câu 27:
Cho \(\overrightarrow v = \left( {1;3} \right);M\left( {2; - 1} \right);{T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'.\text{ Tìm tọa độ M’.}\)
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto \(\vec v ( − 2 ; − 1 ) \) biến parabol (P): y = x2 thành parabol (P’) có phương trình:
-
Câu 29:
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai.
-
Câu 30:
Hãy tìm vectơ \(\vec v(a;b)\) sao cho khi tịnh tiến đồ thị \( y = f(x) = {x^3} + 3x + 1\) theo \(\vec v\) ta nhận được đồ thị hàm số \( y = g(x) = {x^3} - 3{x^2} + 6x - 1.\)
-
Câu 31:
Tìm phương trình đường tròn (C1) là ảnh của \( (C):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v=(2;1).\)
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x+y+1=0. Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v=(2;1).\)
-
Câu 33:
Trong mặt phẳng Oxy, cho \( \vec v = (2; - 1)\) và điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v \) là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây?
-
Câu 34:
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương không cùng phương với vectơ \(\vec u\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u\), biến đường thẳng d thành d’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 35:
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x−y+1=0, phép tính tiến theo vectơ \( \vec v\) biến dd thành chính nó thì \( \vec v\) phải là vectơ nào trong các vectơ sau:
-
Câu 36:
Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:\((x+1)^{2}+(y-3)^{2}=4\) qua phép tịnh tiến theo
vectơ \(\vec{v}=(3 ; 2)\) là đường tròn có phương trình: -
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(-2 ;-1)\) , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}\)biến parabol \((P): y=x^{2}\) thành parabol (P') . Khi đó phương trình của (P')là:
-
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(-3 ;-2),\) phép tịnh tiến theo \(\vec{\nu}\) biến đường tròn \((C): x^{2}+(y-1)^{2}=1\) thành đường tròn (C') . Khi đó phương trình của (C') là:
-
Câu 39:
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:\((x-2)^{2}+(y-1)^{2}=16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 3)\) là đường tròn có phương trình:
-
Câu 40:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C)có phương trình \(x^{2}+y^{2}+2 x-4 y-4=0\) .Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(2 ;-3)\)
-
Câu 41:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng \(d: 2 x-3 y+3=0 \text { và } d^{\prime}: 2 x-3 y-5=0\). Tìm tọa độ \(\vec{v}\)có phương vuông góc với d để \(T_{\vec{v}}(d)=d^{\prime}\)
-
Câu 42:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{v}=(1 ;-3)\) và đường thẳng d có phương trình \(2 x-3 y+5=0\). Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến \(T_{\vec{v}}\)
-
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng \(d: 3 x+y-9=0\) . Tìm phép tịnh tiến theo vec tơ \(\vec{v}\) có giá song song với Oy biến d thành d' đi qua điểm A(1 ; 1).
-
Câu 44:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 1)\) , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 1)\) biến d: x–1=0 thành đường thẳng d'. Khi đó phương trình của d' là:
-
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{v}=(-2 ; 3)\) . Hãy tìm ảnh của các điểm \(A(1 ;-1), B(4 ; 3)\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\)
-
Câu 46:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M(–10;1) và M'(3;8 ). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{\mathcal{v}}\) biến điểm M thành điểm M' , khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{\mathcal{v}}\) là:
-
Câu 47:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo \(\vec{v}=(1 ; 2\) biến điểm M( –1;4) thành điểm M' có tọa độ là:
-
Câu 48:
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm \(A(1 ; 1);B(2 ; 3)\) . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến \(\vec{v}=(2 ; 4)\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
Câu 49:
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm \(A(1 ; 6), B(-1 ;-4)\). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 5)\).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
Câu 50:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec{v}=(1 ; 3)\) biến điểm A(1, 2) thành điểm nào trong các điểm sau?