Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
-
Câu 1:
Cho đường thẳng \({d_1}:2x + 3y + {m^2} - 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2m - 1 + t\\ y = {m^4} - 1 + 3t \end{array} \right.\). Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A. \(\frac{3}{{\sqrt {130} }}.\)
B. \(\frac{2}{{5\sqrt 5 }}.\)
C. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)
D. \( - \frac{1}{2}.\)
-
Câu 2:
Cho đường thẳng \({d_1}:3x + 4y + 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 15 + 12t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right.\).Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A. \(\frac{{56}}{{65}}\)
B. \(- \frac{{33}}{{65}}\)
C. \(\frac{{6}}{{65}}\)
D. \(\frac{{33}}{{65}}\)
-
Câu 3:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x - 2y - 1 = 0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
A. M(3;7)
B. M(7;3)
C. M(-43;-27)
D. \(M\left( {3; - \frac{{27}}{{11}}} \right)\)
-
Câu 4:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song \({d_1}:6x-8y - 101 = 0\) và \({d_2}:3x-4y\; = 0\) bằng:
A. 10,1
B. 1,01
C. 101
D. \(\sqrt{101}\)
-
Câu 5:
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(d:7x + y - 3 = 0\) và \(\Delta :\;\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 2 - 7t \end{array} \right.\).
A. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
B. 15
C. 9
D. \(\frac{9}{{\sqrt {50} }}\)
-
Câu 6:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song \({\Delta _1}:6x-8y + 3 = 0\) và \({\Delta _2}:3x-4y-6 = 0\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. 2
D. \(\frac{5}{2}\)
-
Câu 7:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng \(\Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta\) cách đều hai điểm A, B.
A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = - 2 \end{array} \right..\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 2 \end{array} \right..\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = 1 \end{array} \right..\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 2\\ m = - 2 \end{array} \right..\)
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C.
A. x - 3y + 4 = 0
B. - x + y + 10 = 0
C. x + y = 0
D. 5x - y + 1 = 0
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?
A. x - y + 2 = 0.
B. x + 2y = 0.
C. 2x - 2y + 10 = 0.
D. x - y + 100 = 0.
-
Câu 10:
Cho đường thẳng d:7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
A. M
B. N
C. P
D. Q
-
Câu 11:
Cho đường thẳng d:21x - 11y - 10 = 0. Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?
A. M
B. N
C. P
D. Q
-
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và \({d_2}:x - 2y + m = 0\) đến gốc toạ độ bằng 2.
A. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = -2 \end{array} \right..\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = 2 \end{array} \right..\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = -2 \end{array} \right..\)
-
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \).
A. m = 2
B. \(\left[ \begin{array}{l} m = - 2\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
C. \(m = - \frac{1}{2}\)
D. Không có m
-
Câu 14:
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = t \end{array} \right.\) bằng:
A. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}.\)
B. \(\frac{{16}}{{\sqrt 5 }}.\)
C. \(\sqrt 5 .\)
D. \(\sqrt {10} .\)
-
Câu 15:
Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t}\\ {y = 2 + 4t} \end{array}} \right.\) bằng:
A. \(\frac{2}{5}.\)
B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 5 }}.\)
C. 2
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\)
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.
A. 10
B. 5
C. \(\sqrt {26} .\)
D. \(2\sqrt 5 .\)
-
Câu 17:
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và x - 3y + 4 = 0 đến đường thẳng \(\Delta :3x + y + 4 = 0\) bằng:
A. \(2\sqrt {10} \)
B. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\)
C. \(\frac{{\sqrt {10} }}{5}\)
D. 2
-
Câu 18:
Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức \(P = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}}\) có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. \(\frac{{11}}{2}\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{9}{2}\)
D. 9
-
Câu 19:
Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4\). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\) lần lượt là:
A. 1 và 3
B. 2 và 4
C. 2 và 3
D. 3 và 4
-
Câu 20:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y=\sqrt{6-2 x}+\sqrt{3+2 x}\)
A. M không tồn tại, m=3
B. M=3, m=0
C. \(\begin{aligned} M=3 \sqrt{2} ; m=3 . \end{aligned}\)
D. \(M=3 \sqrt{2} ; m=0\)
-
Câu 21:
Cho a là số thực bất kì, \(P=\frac{2 a}{a^{2}+1}\) . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a
A. P > - 1
B. P > 1
C. P < 1
D. \(P\le 1\)
-
Câu 22:
Giá trị nhỏ nhất của \(P=\frac{x}{4}+\frac{1}{x-1}\) với x>1 là
A. \(\frac{7}{4}\)
B. 1
C. \(\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 23:
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:
A. \(a < b \Rightarrow ac < bc\)
B. \(a < b \Rightarrow \dfrac{1}{a} > \dfrac{1}{b}\)
C. \(a < b \Rightarrow {a^2} < {b^2}\)
D. \(a < b \Rightarrow {a^3} < {b^3}\)
-
Câu 24:
Cho bất phương trình \(\left|\frac{2}{x-13}\right|>\frac{8}{9}\). Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 25:
Số giá trị nguyên x trong \([-2017 ; 2017]\) thỏa mãn bất phương trình \(|2 x+1|<3 x\) là
A. 2016
B. 2017
C. 4032
D. 4034
-
Câu 26:
Tập nghiệm của bất phương trình \(|3 x+1|>2\)
A. \(S=(-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\)
B. \(S=\varnothing\)
C. \(S=\left(-1 ; \frac{1}{3}\right)\)
D. \(S=\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\)
-
Câu 27:
Tập nghiệm của bất phương trình \(|2 x-1| \leq 1\) là
A. \(S=[0 ; 1]\)
B. \(S=\left[\frac{1}{2} ; 1\right]\)
C. \(S=(-\infty ; 1]\)
D. \(S=(-\infty ; 1] \cap[1 ;+\infty)\)
-
Câu 28:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \((x+m) m+x>3 x+4\) có tập nghiệm là \((-m-2 ;+\infty)\)
A. m = 2
B. \(m \neq 2\)
C. m > 2
D. m < 2
-
Câu 29:
Bất phương trình \(4 m^{2}(2 x-1) \geq\left(4 m^{2}+5 m+9\right) x-12 m\) nghiệm đúng với mọi x khi
A. m = -1
B. \(m=\frac{9}{4}\)
C. m = 1
D. \(m=-\frac{9}{4}\)
-
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left(m^{2}-m\right) x<m\) vô nghiệm
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
-
Câu 31:
Giá trị x =-2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-3<1 \\ 3+4 x>-6\end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-5<3 x \\ 4 x-1>0\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-4>3 \\ 1+2 x<5\end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}2 x-3<3 x-5 \\ 2 x-3>1\end{array}\right.\)
-
Câu 32:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{4 x+5}{6}<x-3 \\ 2 x+3>\frac{7 x-4}{3} \end{array}\right.\) là
A. \((-\infty ; 13)\)
B. \((13 ;-\infty)\)
C. \(\left(-\infty ; \frac{23}{2}\right)\)
D. \(\left(\frac{23}{2} ; 13\right)\)
-
Câu 33:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) có dạng \(S=(a ; b)\) . Khi đó tổng a +b bằng
A. -1
B. 6
C. 8
D. 7
-
Câu 34:
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{-2 x^{2}+7 x+7}{x^{2}-3 x-10} \leq-1\) là?
A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn.
D. Ba khoảng.
-
Câu 35:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \(\frac{x+3}{x^{2}-4}-\frac{1}{x+2}<\frac{2 x}{2 x-x^{2}} ?\)
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 36:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\) là
A. \(\begin{aligned} &\left(\frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4} ; \frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \end{aligned}\)
B. \(\left(-\infty ; \frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \cup\left(\frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4} ;+\infty\right) \text { . }\)
C. \(\begin{aligned} &\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right) \end{aligned}\)
D. \(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \text { . }\)
-
Câu 37:
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}+x+3}{x^{2}-4} \geq 1\). Khi đó \(S \cap(-2 ; 2)\) là tập nào sau đây?
A. \((-2 ;-1)\)
B. \((-1 ; 2)\)
C. \(\varnothing\)
D. \((-2 ;-1]\)
-
Câu 38:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-2}{x+1} \geq \frac{x+1}{x-2}\) là
A. \(\begin{array}{l} \left(-1 ; \frac{1}{2}\right] \cup(2 ;+\infty) \end{array}\)
B. \((-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{2} ; 2\right)\)
C. \((-\infty ;-1) \cup\left[\frac{1}{2} ; 2\right)\)
D. \(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
-
Câu 39:
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-7 x+12}{x^{2}-4} \leq 0\) là
A. \(S=[-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)
B. \(S=(-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)
C. \(S=(-2 ; 2) \cup[3 ; 4]\)
D. \(S=[-2 ; 2] \cup(3 ; 4)\)
-
Câu 40:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-3 x-4}{x-1} \leq 0\)
A. \(\begin{array}{l} T=(-\infty ;-1] \cup[1 ; 4] \end{array}\).
B. \(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4]\).
C. \(T=(-\infty ;-1) \cup(1 ; 4] .\)
D. \(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4) .\)