2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng trầm cảm
-
Câu 2:
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
D. Phản xạ tự vệ còn
-
Câu 3:
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
D. Seduxen
-
Câu 4:
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
D. Cầu não - Trung não
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Vận nhãn dọc bình thường
D. Họng thanh môn bình thường
-
Câu 6:
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
-
Câu 7:
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa
B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
-
Câu 8:
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
A. 12
B. 16
C. 20
D. 24
-
Câu 9:
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
-
Câu 10:
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
A. Manitol 20%
B. Dexamethasol
C. Glucose ưu trương
D. Vitamine B1
-
Câu 11:
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:
A. Tụt HA đột ngột
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
-
Câu 12:
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:
A. Laennec
B. Galliard
C. Sattler
D. Salmeron
-
Câu 13:
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
-
Câu 14:
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:
A. Nam > Nữ
B. Do vỡ bóng khí phế
C. Viêm phế nang do virus
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 15:
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:
A. Gắng sức
B. Stress
C. Tiền sử hút thuốc lá
D. Dùng thuốc giãn phế quản
-
Câu 16:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
-
Câu 17:
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 50%
D. 80%
-
Câu 18:
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:
A. Lao phổi
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
C. Hen phế quản
D. U trung thất
-
Câu 19:
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:
A. Lao phổi
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản mạn
-
Câu 20:
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
B. Sinh thiết màng phổi
C. Chọc dò màng phổi
D. Chọc dò màng tim
-
Câu 21:
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:
A. > +5 cm H2O
B. 0 đến +5 cm H2O
C. -3 đến -5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
-
Câu 22:
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:
A. Dung tích sống
B. Dung tích toàn phần
C. Dung tích cặn
D. FEV1 (VEMS)
-
Câu 23:
Tràn khí màng phổi khu trú là:
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
B. Do có dày dính màng phổi cũ
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
D. Do ung thư di căn màng phổi
-
Câu 24:
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:
A. Lao phổi
B. Vỡ phế nang
C. Chọc dò màng phổi
D. Không liên quan các nguyên nhân trên
-
Câu 25:
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
-
Câu 26:
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thủng dạ dày
C. Quặn gan
D. Tràn khí màng phổi
-
Câu 27:
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
C. Gõ vang như trống
D. Âm phế bào mất
-
Câu 28:
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:
A. Âm phế bào giảm
B. Lồng ngực gồ cao
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
D. Gõ một phổi vang như trống
-
Câu 29:
Tam chứng Galliard gồm:
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
-
Câu 30:
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là:
A. Khí máu
B. Thăm dò chức năng hô hấp
C. Xquang phổi thường
D. Siêu âm lồng ngực
-
Câu 31:
Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
-
Câu 32:
Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí không hoàn toàn
C. Tràn khí sau tràn dịch
D. Chảy máu sau tràn dịch
-
Câu 33:
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:
A. Không đau ngực; Không khó thở
B. Âm phế bào giảm nhẹ
C. Dấu thực thể không điển hình
D. Tất cả các triệu chứng trên
-
Câu 34:
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
C. Hang lao
D. Kén phổi
-
Câu 35:
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:
A. Nhiễm trùng mủ màng phổi
B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tất cả các biến chứng trên
-
Câu 36:
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
C. Xẹp phổi
D. Tất cả các di chứng trên
-
Câu 37:
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:
A. Nhóm Aminozide
B. Nhóm Cefalosporin III
C. Nhóm Macrolid
D. Nhóm Metronidazol
-
Câu 38:
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:
A. Tràn khí màng phổi đóng
B. Tràn khí màng phổi mở
C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
-
Câu 39:
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi:
A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
B. Tràn khí màng phổi mở
C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi khu trú
-
Câu 40:
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
B. Xquang phổi chuẩn
C. Siêu âm lồng ngực
D. Triệu chứng thực thể
-
Câu 41:
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:
A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn.
B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.
C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể.
D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể.
-
Câu 42:
Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.
D. Câu A và câu B đúng.
-
Câu 43:
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:
A. Ngừng hô hấp.
B. Thiếu oxy mô.
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.
D. Câu A, B, C đều đúng.
-
Câu 44:
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 45:
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:
A. 1-5%
B. 5-10%
C. 10-25%
D. 25-35%