2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh
B. Hồi hộp
C. Gầy
D. Không có triệu chứng đặc hiệu
-
Câu 2:
Trong hội chứng thận hư có đặc điểm:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc
B. Bổ thể trong máu thường tăng
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu
-
Câu 3:
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Thể tích hồng cầu (Hct)
D. Mạch nhanh
-
Câu 4:
Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
C. Đau dây thần kinh liên sườn
D. Nhồi máu cơ tim
-
Câu 5:
Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
A. Thường xuyên
B. Ban đêm
C. Khi gắng sức
D. Khi nằm
-
Câu 6:
Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:
A. < 1000 HC/phút
B. < 2000 HC/phút
C. < 3000 HC/phút
D. < 5000 HC/phút
-
Câu 7:
Triệu chứng nào sau đây được xem là của dấu chứng cận u gặp trong ung thư dạ dày:
A. Sốt
B. Tăng đường máu
C. Mảng sắc tố đen trên da
D. Táo bón
-
Câu 8:
Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
A. Dùng thuốc quá liều
B. Kiêng rượu đột ngột
C. Gặp nóng
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường
-
Câu 9:
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở:
A. Cầu thận và ống thận
B. Ống thận và mạch máu
C. Cầu thận, mạch máu và ống thận
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Sốc tim thường biểu hiện:
A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp
B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ
C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 11:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/2,5
-
Câu 12:
Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
A. Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Đau ngực ở vùng sau xương ức
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn
-
Câu 13:
Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích:
A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
C. chẩn đoán lao ruột
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip
-
Câu 14:
Tủa lạnh được chỉ định trong:
A. Bệnh Hemophilia
B. Các trường hợp thiếu hụt fibrinogen bẩm sinh và mắc phải (tiêu sợi huyết nguyên phát hoặc đông máu rải rác trong lòng mạch)
C. Bệnh thiếu yếu tố XIII
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một:
A. công thức máu
B. tốc độ lắng máu
C. điện giải đồ
D. định lượng men tụy
-
Câu 16:
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:
A. dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D. dùng 4 lần
-
Câu 17:
Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất:
A. Thương tổn gặp ở vùng da hở
B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian
C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da
D. Kèm theo ngứa
-
Câu 18:
Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:
A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. Cephalosporine + aminoside
-
Câu 19:
Bệnh não gan do nguyên nhân nào sau đây thì có tiên lượng xấu nhất:
A. Trúng độc paracetamol cấp
B. Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn ở người xơ gan
C. Ăn quá nhiều đạm
D. Nhiễm trùng cấp ở người xơ gan
-
Câu 20:
Tác dụng phụ dopamine:
A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)
B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp
C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận
D. tất cả các đáp án trên
-
Câu 21:
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:
A. K phế quản gây hẹp phế quản
B. Kén phổi bẩm sinh
C. Hang lao
D. Tràn khí màng phổi khu trú
-
Câu 22:
Phế quản phế viêm có đặc điểm:
A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
D. Ít khi gây suy hô hấp cấp
-
Câu 23:
Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trị nguyên nhân trong bệnh Parkinson:
A. L-dopa
B. Parlodel
C. Dopergine
D. Déprényl
-
Câu 24:
Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ:
A. Bệnh tán huyết
B. Sốt rét
C. Viêm gan siêu vi
D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da
-
Câu 25:
Acetylcholine được tổng hợp ở:
A. Thân tế bào thần kinh
B. Sợi trục thần kinh
C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh
D. Khe xinap
-
Câu 26:
Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim
B. Tăng dẫn truyền tim
C. Chậm nhịp tim
D. Tăng kích thích tại tim
-
Câu 27:
Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:
A. Ho, khạc đàm
B. Ho, khạc đàm và khó thở
C. Khạc đàm và khó thở
D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở
-
Câu 28:
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:
A. Vỡ tim trong NMCT
B. Tăng kali máu nặng
C. Hạ canxi máu trầm trọng
D. Nhiễm toan
-
Câu 29:
Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)
C. Tăng huyết áp
D. A và B đều đúng
-
Câu 30:
Áp lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
A. 70%
B. 78%
C. 80%
D. 88%
-
Câu 31:
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng
B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim
C. Không liên quan đến Protein niệu
D. Thường kèm theo tiểu ít
-
Câu 32:
Điều trị ung thư thực quản bằng phương pháp cắt niêm mạc bằng thòng lọng được áp dụng ở giai đoạn:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II A
C. Giai đoạn II B
D. Giai đoạn Tis
-
Câu 33:
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:
A. Âm phế bào giảm
B. Lồng ngực gồ cao
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
D. Gõ một phổi vang như trống
-
Câu 34:
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Sinh thiết gan
C. Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng
-
Câu 35:
Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:
A. Chẹn beta
B. Quinine
C. Cephalexine
D. Seduxen
-
Câu 36:
Triệu chứng lâm sàng của viêm gan cấp nặng do rượu hay gặp là:
A. Sốt
B. Đau hạ sườn phải
C. Vàng da
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 37:
Ung thư dạ dày khi đã có di căn xa, phương tiện điều trị chính là:
A. Cắt bỏ u
B. Phẫu thuật tạm thời + Hóa trị liệu
C. Cắt bỏ u + xạ trị + hóa trị liệu
D. Cắt toàn bộ dạ dày
-
Câu 38:
Bệnh não - cửa chủ mạn thường xãy ra do các yếu tố sau:
A. Dùng lợi tiểu kéo dài.
B. Do dùng thuốc an thần Benzodiazepin.
C. Do nhiễm trùng nặng.
D. Do phẫu thuật tạo shunt của - chủ.
-
Câu 39:
Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào:
A. Chụp phim ổ bụng
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực
C. Chọc dò ổ bụng
D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm
-
Câu 40:
Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ:
A. Liệt dây III
B. Tay chân duỗi cứng
C. Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh
D. Thở nhanh
-
Câu 41:
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A. Thận đa nang
B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đường
-
Câu 42:
Với Lugol:
A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode
C. Cho một lần buổi sáng
D. Câu A, B đúng
-
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A. Rơi chén đủa khi ăn
B. Tuổi từ 3-12
C. Mất ý thức trong tích tắc
D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
-
Câu 44:
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là:
A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
B. Hội chứng lỵ
C. Hội chứng kém hấp thu
D. Hội chứng suy dinh dưỡng
-
Câu 45:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
A. Đau kiểu rễ
B. Chụp tủy cản quang có hình tắc
C. Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính
D. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy