225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng
tracnghiem.net chia sẻ hơn 220+ câu trắc nghiệm môn Lập trình hướng đối tượng có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho đoạn chương trình sau:
class A {
private:
int x,y;
public:
void Nhap();
};
Lớp B kế thừa lớp A, để phương thức Nhap của lớp A trở thành thành phần public của lớp B ta chọn loại kế thừa là:
A. Private
B. Public
C. Protected
D. Private hoặc Protected
-
Câu 2:
Các dạng kế thừa là:
A. Private, Public, Protected
B. Private, Public
C. Private, Protected
D. Protected, Public
-
Câu 3:
Khi nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm sẽ là:
A. Kiểu dữ liệu trả về của hàm (1)
B. Kiểu dữ liệu của tham số truyền vào của hàm (2)
C. Số lượng tham số truyền vào các hàm (3)
D. Hoặc (1) hoặc (2) hoặc (3)
-
Câu 4:
Trong một lớp có thể:
A. Nhiều hàm dựng (tạo), các hàm dựng khác nhau về tham đối
B. Một hàm dựng
C. Hai hàm dựng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Tính chất của kế thừa dạng Private là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Tính chất kế thừa dạng Protected là:
A. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Tính chất kế thừa dạng Public là:
A. Thành phần protected của lớp cha tương ứng trở thành thành phần protected của lớp con và thành phần public của lớp cha tương ứng trở thành public của lớp con
B. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần public của lớp con
C. Thành phần protected, public của lớp cha tương ứng trở thành thành phần private của lớp con
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Trong kế thừa có thể kế thừa tối đa:
A. Một mức
B. Hai mức
C. Ba mức
D. Vố số mức tùy theo bộ nhớ
-
Câu 9:
Trong đa kế thừa có thể kế thừa tối đa:
A. Một lớp
B. Hai lớp
C. Ba lớp
D. Vố số lớp tùy theo bộ nhớ
-
Câu 10:
Cho lớp A và lớp B, lớp A kế thừa lớp B trong hai lớp đều có phương thức Xuat. Nếu khai báo đối tượng obj thuộc lớp A khi gọi đến phương thức Xuat(obj.Xuat( )) là gọi đến phương thức của lớp nào?
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lỗi không thể xác định được
D. Gọi đến cả hai phương thức
-
Câu 11:
Cho lớp A, B, C trong đó lớp C kế thừa lớp A, B. Trong lớp A, B đều có phương thức Xuat, khi khai báo đối tượng obj thuộc lớp C thì nếu gọi đến phương thức Xuat (obj.Xuat()) thì phương thức Xuat của lớp nào sẽ được gọi?
A. Lớp A
B. Lớp B
C. Lỗi không thể xác định được
D. Gọi đến cả hai phương thức
-
Câu 12:
Trong kế thừa nhiều mức có cho phép:
A. Cho phép trùng tên cả phương thức lẫn thuộc tính
B. Không cho phép trùng tên phương thức và thuộc tính
C. Cho phép trùng tên phương thức còn không cho phép trùng tên thuộc tính
D. Cho phép trùng tên thuộc tính còn không cho phép trùng tên phương thức
-
Câu 13:
Cho đoạn chương trình sau:
class A{
…
public:
void Xuat();
};
class B:public A {
….
public:
void Xuat();
};
void main() {
B O;
Nếu gọi O.Xuat(); thì sẽ.
A. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp B
B. Gọi đến phương thức Xuat thuộc lớp A
C. Lỗi
D. Gọi đến cả hai phương thức
-
Câu 14:
Lớp cơ sở trừu tượng là:
A. Là lớp cơ sở cho lớp khác
B. Là lớp được xây dựng đầu tiên trong chương trình
C. Là lớp làm cơ sở cho các lớp khác và không được dẫn xuất từ bất kì lớp nào
D. Là lớp không làm cơ sở cho bất kỳ lớp nào mà chỉ kế thừa các lớp khác
-
Câu 15:
Thành viên tĩnh của lớp là:
A. Là thành viên của lớp được khai báo với từ khóa static ở trước
B. Là thành viên dùng chung cho tất cả các đối tượng của lớp, không của riêng đối tượng nào
C. Được cấp phát bộ nhớ ngay cả khi lớp chưa có đối tượng cụ thể nào
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Đặc điểm của Hàm bạn?
A. Là hàm của lớp được phép truy cập đến thành phần private của lớp
B. Khai báo với từ khóa vritual ở đầu
C. Được sử dụng như hàm thành viên của lớp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Khi xây dựng nạp chồng các hàm thì điều kiện khác nhau giữa các hàm là: kiểu dữ liệu trả về của hàm hoặc kiểu dữ liệu tham số truyền vào của hàm hoặc số lượng tham số truyền vào của hàm là khác nhau. Điều kiện này chỉ áp dụng khi:
A. Các hàm cùng được xây dựng trong 1 chương trình (1)
B. Các hàm này cùng được xây dựng trong một lớp (2)
C. Các hàm này được xây dựng trong các lớp kế thừa
D. (1) hoặc (2)
-
Câu 18:
Khai báo các phương thức trong lớp cơ sở trừu tượng phải:
A. Là phương thức ảo thuần túy
B. Với C++ có cú pháp : virtual void[kiểu_dữ _liệu] tên_phương_thức(tham đối)=0
C. Các phương thức không được định nghĩa nội dung
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Khai báo phương thức ảo:
A. Giống khai báo phương thức thường theo sau là từ khoá virtual
B. Giống khai báo phương thức thường nhưng đứng đầu là từ khoá virtual
C. Giống khai báo phương thức thường nhưng phải được xây dựng bên trong lớp
D. Giống khai báo phương thức thường nhưng không cần phải xây dựng nội dung
-
Câu 20:
Cho biết cách khai báo phương thức ảo trong C++ nào sau đây là đúng:
A. Void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối]) Virual
B. Virual void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức ([các tham đối])
C. Void[kiểu_dữ_liệu] Virual Tên_phương_thức ([các tham đối])
D. Void[kiểu_dữ_liệu] Tên_phương_thức (Virual [các tham đối])