200+ câu trắc nghiệm Gây mê hồi sức
Với hơn 214 câu trắc nghiệm Gây mê hồi sức (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mục đích chính của thăm khám bệnh nhân trước mổ:
A. DDánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
B. Xem xét làm thêm các xét nghiệm và thăm dò chức năng
C. Phát hiện các bệnh phối hợp
D. Giải thích cho bệnh nhân và gia đình về phẫu thuật
-
Câu 2:
Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim tốt nhất nên mổ phiên sau:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
-
Câu 3:
Bệnh nhân 50 tuổi, tiền sử hẹp hở van 2 lá, suy tim, đã phải đi cấp cứu nhiều lần vì phù phổi cấp. Hiện tại bệnh nhân khó thở khi đi bộ > 10m. Phân loại sức khỏe bệnh nhân này theo ASA:
A. ASA II
B. ASA III
C. ASA IV
D. ASA V
-
Câu 4:
thuốc nào nên được chọn cho bệnh nhân hen phế quản:
A. ketamin
B. propofol
C. etomidat
D. thiopental
-
Câu 5:
propofol là thuốc mê tĩnh mạch có đặc điểm sau:
A. tỉnh chậm sau khi ngừng thuốc
B. không gây hạ huyết áp
C. có tác dụng giảm đau
D. có thể dùng để đặt nội khí quản mà không cần dùng giãn cơ
-
Câu 6:
thiopental là thuốc mê tĩnh mạch có đặc điểm:
A. chỉ dùng với nồng độ > 2.5 %
B. không ảnh hưởng nhiều đến huyết động
C. có tác dụng bảo vệ não, giảm tiêu thụ oxy não
D. nên dùng để duy trì mê
-
Câu 7:
thuốc có độ mạnh lớn nhất trong các thuốc sau đây là:
A. morphin
B. sufentanil
C. pethidin
D. fentanyl
-
Câu 8:
tác dụng giảm đau của thuốc họ morphin có đặc điểm:
A. có cường độ mạnh nhưng không ổn định
B. liều càng cao thì tác dụng càng mạnh
C. không có hiệu quả với đau mạn tính
D. có thể tách rời khỏi tác dụng phụ trên hô hấp
-
Câu 9:
tác dụng phụ của các thuốc họ morphin có đặc điểm:
A. ức chế hô hấp thường gặp với morphin hơn so với các loại khác
B. nôn và buồn nôn là tác dụng phụ hay gặp nhất
C. gây tụt huyết áp do thuốc gây ức chế cơ tim mạch
D. có thể gây nghiện thuốc nếu dừng thuốc đột ngột
-
Câu 10:
thuốc giãn cơ sử dụng trong gây mê toàn thân nhằm các mục đích sau đây, trừ:
A. tạo thuận lợi cho cuộc phẫu thuật
B. tạo thuận lợi cho đặt ống nội khí quản
C. giảm nhu cầu thuốc giảm đau trong mổ
D. giảm các chấn thương hầu họng liên quan đến đặt nội khí quản
-
Câu 11:
thuốc giãn cơ nào thích hợp nhất với bệnh nhân có xơ gan nặng:
A. cisatracurium
B. rocuronium
C. vecuronium
D. pancuronium
-
Câu 12:
cơ chế phục hồi tác dụng giãn cơ của succinylcholin là:
A. chuyển hóa bởi acetylcholinesterase
B. bị thủy phân bởi pseudocholinesterase
C. tạo phức hợp với chất không khửcực bản chất steroid
D. phân hủy hóa học bởi L-cysteine
-
Câu 13:
cơ chế tác dụng của thuốc tê:
A. chỉ thuốc tê có tác dụng ức chế kênh Na+
B. thuốc tê gắn vào kênh Na+ ở mặt ngoài tế bào
C. thuốc tê làm tăng ngưỡng khử cực của màng tế bào thần kinh
D. sợi thần kinh có kích thước nhỏ dễ bị phong bế hơn
-
Câu 14:
thuốc tê có độc tính mạnh nhất trên tim mạch:
A. ropivacain
B. levobupivacain
C. bupivacain
D. mepivacain
-
Câu 15:
nhóm bệnh nhân có nguy cơ ngộ độc thuốc tê cao:
A. bệnh nhân có bệnh lý hô hấp, tuần hoàn
B. phụ nữ có thai
C. bệnh nhân nhiễm trùng nặng
D. tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 16:
thuốc tiền mê có tác dụng:
A. an thần, gây ngủ
B. giảm vận động, giảm đau
C. gây ngủ và mất vận động
D. mất cảm giác đau hoàn toàn
-
Câu 17:
thứ tự tiến hành gây mê nội khí quản:
A. tiền mê, duy trì mê, khởi mê và thoát mê
B. tiền mê, khởi mê, duy trì mê và thoát mê
C. khởi mê, tiền mê, duy trì mê và thoát mê
D. khởi mê, duy trì mê, thoát mê
-
Câu 18:
TOF theo dõi giãn cơ, ngưỡng an toàn để rút nội khí quản là khi T4/T1 lớn hơn:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
-
Câu 19:
sốc mất máu là tình trạng:
A. chảy máu nhanh, số lượng lớn không gây giảm tưới máu tổ chức
B. chảy máu nhiều và có tình trạng giảm tưới máu tổ chức của các cơ quan
C. chảy máu số lượng lớn nhưng không gây tình trạng giảm huyết áp
D. chảy máu liên tục trong thời gian dài gây nên tình trạng thiếu máu
-
Câu 20:
tam chứng Beck hay gặp trong bệnh cảnh nào:
A. tamponade (tràn máu màng tim cấp)
B. gẫy xương sườn
C. vết thương ngực hở
D. tràn khí màng phổi
-
Câu 21:
một dấu hiệu điển hình nhất của sốc tủy là:
A. huyết áp tụt
B. áp lực tĩnh mạch trung ương thấp
C. mạch chậm
D. giảm tưới máu tổ chức
-
Câu 22:
mục đích của việc đánh giá ban đầu trong trường hợp cấp cứu bệnh nhân chấn thương là để xác định:
A. và điều trị ngay lập tức các tổn thương đe dọa tính mạng
B. các tổn thương đe dọa tính mạng để điều trị sau này
C. tất cả các tổn thương một cách có hệ thống
D. và điều trị tất cả các thương tổn có thể phát hiện được
-
Câu 23:
tràn khí dưới áp lực được phát hiện trong khi khám ban đầu, cần phải:
A. làm giảm áp lực ngay
B. đặt dẫn lưu màng phổi khi khám thì 2
C. giảm áp lực sau khi chụp X quang xác định
D. giảm áp lực khi có đè đẩy khí quản
-
Câu 24:
nếu bệnh nhân trở nên bất ổn định khi đang tiến hành thăm khám thì hai, cần làm:
A. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện lớn
B. truyền dịch
C. khám thần kinh
D. thực hiên lại khám thì đầu
-
Câu 25:
cơ chế thường gặp nhất trong đau cấp tính:
A. đau do cảm thụ thần kinh
B. đau do nguyên nhân thần kinh
C. đau do căn nguyên tâm lý
D. đau do nguyên nhân hỗn hợp