250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đura là hợp kim của nguyên tố kim loại nào dưới đây?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Zn
-
Câu 2:
Tiêu chuẩn ký hiệu vật liệu DIN là của quốc gia nào?
A. Anh
B. Mỹ
C. Pháp
D. Đức
-
Câu 3:
Trong tiêu chuẩn GB thì sau mác thép dùng chữ F để thể hiện thép:
A. Thép sôi
B. Thép lặng
C. Thép nửa lặng
D. Thép chất lượng cao
-
Câu 4:
Thép SKD1 theo tiêu chuẩn JIS là thép:
A. Thép chế tạo bánh răng
B. Thép chế tạo vỏ máy
C. Thép chế tạo khuôn
D. Thép cacbon thông thường
-
Câu 5:
Đặc điểm của phương pháp kéo kim loại là:
A. Tiết diện phôi kéo tăng lên
B. Chiều dài phôi kéo tăng lên
C. Độ chính xác phôi không cao
D. Độ bền phôi giảm
-
Câu 6:
Đặc điểm của phương pháp dập tấm là:
A. Sản phẩm có khả năng lắp lẫn cao
B. Chỉ gia công ở trạng thái nóng
C. Độ chính xác thấp
D. Độ bền và độ bóng bề mặt thấp
-
Câu 7:
Trong kỹ thuật rèn tự do, nguyên công đột có công dụng:
A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
B. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, chiều cao giảm xuống
C. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
D. Dùng để cắt phôi liệu thành từng phần
-
Câu 8:
Khí acetylen có tác dụng gì trong phương pháp hàn khí?
A. Dùng để duy trì sự cháy
B. Khí sinh nhiệt chủ yếu trong quá trình hàn
C. Khí dùng để làm sạch mối hàn
D. Khí dùng để bảo vệ mối hàn
-
Câu 9:
Phương pháp hàn nối các chi tiết kim loại hoặc hợp kim ở trạng thái rắn nhờ một kim loại trung gian (có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại cần hàn) được gọi là phương pháp hàn gì?
A. Hàn khí
B. Hàn vảy
C. Hàn hồ quang bằng tay
D. Hàn hồ quang bán tự động
-
Câu 10:
Phương pháp nhiệt luyện lò xo:
A. Tôi và ram trung bình
B. Tôi và ram cao
C. Ủ và ram cao
D. Tôi và ram thấp
-
Câu 11:
Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dụng cụ cắt
B. Dùng làm dây dẫn điện
C. Bạc lót
D. Ổ trượt hợp kim
-
Câu 12:
Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B. Gia công phá các thỏi đúc
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
-
Câu 13:
Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc
-
Câu 14:
Thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Gang là hợp kim của Fe và C trong đó %C:
A. < 0,8%
B. <2,14%
C. = 2,14%
D. >2,14%
-
Câu 16:
Trục, bánh răng bằng thép cacbon thấp (C <0,25%) sau khi gia công cần:
A. Ủ và tôi sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
B. Thấm cacbon ở lớp bề mặt rồi đem tôi và ram
C. Thấm cacbon sau đó đem ủ và tôi
D. Tôi và ram sau đó đem thấm cacbon ở lớp bề mặt
-
Câu 17:
Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
-
Câu 18:
Vật liệu BCuPb30 được sử dụng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt chịu lực lớn, tốc độ vòng quay của trục nhỏ
B. Làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh
C. Cần độ bền khi làm việc ở nhiệt độ cao
D. Trong lĩnh vực đo kiểm cần độ chính xác cao
-
Câu 19:
Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
A. Cấu tạo nguyên tử
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Mức độ hòa tan
D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
-
Câu 20:
Fe\(\alpha\) dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử
-
Câu 21:
Fe\(\alpha\) dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử
-
Câu 22:
Phương pháp tôi mũi khoan:
A. Tôi thể tích
B. Tôi tự ram
C. Tôi bằng dòng điện cao tần
D. Tôi bằng ngọn lửa ôxy – axêtilen
-
Câu 23:
Fe\(\alpha\) có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 7680C - 9110C
B. 9110C
C. 13920C - 15390C
D. 9110C - 13920C
-
Câu 24:
\(F{e_\gamma }\) dạng mạng lập phương diện tâm có:
A. 12 nguyên tử
B. 16 nguyên tử
C. 14 nguyên tử
D. 18 nguyên tử
-
Câu 25:
Để thuận lợi cho gia công cắt gọt thì sau khi đúc phôi được:
A. Ram
B. Tôi
C. Hoá nhiệt luyện
D. Ủ
-
Câu 26:
Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
A. FeC
B. Fe2C
C. Fe3C
D. Fe2O3
-
Câu 27:
Chất rắn có liên kết kim loại có kiểu mạng nào:
A. Lục giác xếp chặt
B. Lập Phương diện tâm
C. Lập phương thể tâm
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 28:
Mác C45: là thép cácbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng các bon có trong thép:
A. 0,45%
B. 0.42 – 0.49%
C. 0.25%
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 29:
Ký hiệu Al – Si được gọi là:
A. Silumin
B. Copper
C. Wood
D. Steel
-
Câu 30:
Hợp kim cứng nhóm I cacbit thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc