250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Để chế tạo các chi tiết chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt thì vật liệu nào thường được lựa chọn:
A. Brông thiếc.
B. Brông Berili.
C. Latông.
D. Đura.
-
Câu 2:
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
A. GC60-2
B. GX36-56
C. GZ50-4
D. GC45-5
-
Câu 3:
Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 13590C
B. 15390C
C. 19530C
D. 31590C
-
Câu 4:
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
A. 17% WC, 12% Co
B. 17% TiC, 71% WC, 12% Co
C. Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
D. 17% TiC, 71% TaC, 12% Co
-
Câu 5:
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
-
Câu 6:
Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4
-
Câu 8:
Mục đích chính của quá trình ủ:
A. Tăng độ cứng, tăng độ bền, chống mài mòn
B. Tăng độ dẻo dai va đập
C. Giảm độ cứng, ổn định tổ chức pha chuẩn bị cho nguyên công tiếp theo
D. Giảm độ cứng , tăng độ bền, tăng tính chống mài mòn
-
Câu 9:
Vật liệu Compozit gồm:
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
-
Câu 10:
Để làm giảm độ cứng của thép ta tiến hành:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 11:
Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:
A. Thép cacbon thường có \({\sigma _b}\) = 550 N/mm2
B. Thép cacbon thường có 0,55%C
C. Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
D. Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C
-
Câu 12:
Những khái niệm nào dưới đây về chì là đúng:
A. Là vật liệu không thể gia công áp lực
B. Ở nhiệt độ thấp chì có tính dẫn điện kém
C. Có tính chống phóng xạ tốt
D. Có tính nhiễm từ tốt
-
Câu 13:
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40
-
Câu 15:
Mác thép R25 dùng để làm:
A. Dây cáp
B. Đường ray
C. Băng máy tiện
D. Bàn máy Phay
-
Câu 16:
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
A. Cr, Ni
B. W, Ti
C. Mo, V
D. Ni, Ti
-
Câu 17:
Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
-
Câu 18:
Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B. Gia công phá các thỏi đúc
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
-
Câu 19:
Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo chiếm bao nhiêu %?
A. 1%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 4%.
-
Câu 20:
Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ
-
Câu 21:
Phương pháp nhiệt luyện nào thường được tiến hành sau khi tôi?
A. Ủ
B. Thường hóa.
C. Ram.
D. Tôi xuyên tâm.
-
Câu 22:
Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
-
Câu 23:
Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:
A. Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc.
B. Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc.
C. Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc.
D. Mẫu và lõi để tạo đậu hơi và đậu ngót cho khuôn đúc
-
Câu 24:
Để đúc các chi tiết đúc có kích thước lớn, người ta thường dùng phương pháp đúc:
A. Đúc trong khuôn kim loại
B. Đúc khuôn cát
C. Đúc ly tâm
D. Đúc áp lực
-
Câu 25:
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?
A. CD80
B. CD80A
C. C45
D. CT33
-
Câu 26:
Thép cac bon có 0,8%C ở 8000C có tổ chức là:
A. \(\gamma + X{e_{II}}\)
B. \(\gamma\)
C. P
D. \(F+\gamma \)
-
Câu 27:
Hàm lượng cacbon của CT4 là:
A. 0.21%
B. 0.28%
C. 0.36%
D. 0.24%
-
Câu 28:
Mác thép 90W9Cr4VMo có:
A. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
B. 0,8%Côban, 0.9%Wonfram 4%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
C. 0,8%Cácbon, 9%Wonfram 40%Crom, 2% Vanadi 1% Môlipdden
D. 0,9%Cácbon, 9%Wonfram 4%Crom, 1% Vanadi 1% Môlipdden
-
Câu 29:
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:
A. Được ngàm tại 1 đầu
B. Được ngàm tại 2 đầu
C. Được đặt trên giá đỡ
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 30:
Ô cơ sở là hình khối nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử…………
A. Không đại diện cho mạng tinh thể
B. Đại diện cho mạng tinh thể
C. Đại diện cho toàn bộ mạng tinh thể
D. Tất cả đều sai