250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Nhôm có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn bề mặt của không khí nhờ:
A. Nhôm không có chứa Fe
B. Nhôm có khối lượng riêng và nhiệt độ chảy thấp
C. Nhôm có lớp màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:
A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.
B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính
C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính
-
Câu 3:
Thép cac bon có 0,8%C ở 8000C có tổ chức là:
A. \(\gamma + X{e_{II}}\)
B. \(\gamma\)
C. P
D. \(F+\gamma \)
-
Câu 4:
Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm:
A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều
B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều
C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân
D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân
-
Câu 5:
Hợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:
A. Hàn
B. Gia công đúc
C. Gia công áp lực
D. Luyện kim bột
-
Câu 6:
Cho ký hiệu vật liệu là BK2. Hỏi WC chiếm bao nhiêu %:
A. 2%
B. 3%
C. 98%
D. 97%
-
Câu 7:
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:
A. Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
B. Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
C. Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
D. Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
-
Câu 8:
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?
A. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
C. Số chỉ độ giãn dài tương đối
D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
-
Câu 9:
Phương pháp thấm C thường áp dụng cho chi tiết nào sau đây:
A. Bánh răng
B. Nhíp, lò xo
C. Ổ lăn
D. Khuôn dập
-
Câu 10:
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép.
A. Khoảng 2,14%
B. Lớn hơn 2,14%
C. Nhỏ hơn 2,14%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 11:
Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Hợp kim cứng nhóm III cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
B. Gia công phá các thỏi đúc
C. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
D. Các loại gang và thép có độ cứng thấp
-
Câu 13:
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. Ủ
C. Thường hoá
D. Ram
-
Câu 15:
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
-
Câu 16:
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4
-
Câu 17:
Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khử oxy
B. Theo thành phần hoá học
C. Theo công dụng và mục đích sử dụng
D. Theo phương pháp luyện thép
-
Câu 18:
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
A. < 2.14 %
B. 0.8 – 6.67%
C. 4.3 – 6.67%
D. 2.14 – 6.67%
-
Câu 19:
Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dụng cụ cắt
B. Dùng làm dây dẫn điện
C. Bạc lót
D. Ổ trượt hợp kim
-
Câu 20:
Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:
A. Đura
B. Brông
C. Inox
D. Thép gió
-
Câu 21:
Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt
B. Thoát các bon
C. Thép quá giòn
D. Độ cứng không đạt
-
Câu 22:
Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:
A. Tính lún và khả năng thoát khí tốt
B. Giá thành chế tạo khuôn thấp
C. Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao
D. Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn
-
Câu 23:
Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 24:
Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép.
A. Hàm lượng nguyên tố sắt
B. Hàm lượng nguyên tố C
C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 25:
So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát (KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào
-
Câu 26:
Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng:
A. Sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự
B. Kích thước nguyên tử xác định
C. Sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn
D. Có hình dạng xác định
-
Câu 27:
Trong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn.
B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính.
C. Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.
D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang.
-
Câu 28:
Công dụng của mác vật liệu CT38:
A. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
-
Câu 29:
Trong các ký hiệu vật liệu dưới đây ký hiệu vật liệu thép không gỉ?
A. 80W18Cr4V
B. 90CrSi
C. 12Cr13
D. 100CrWMn
-
Câu 30:
Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là:
A. 6500C
B. 7270C
C. 7770C
D. 9110C