280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 2:
Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
A. Biên bản xử lý
B. Phiếu thu
C. (a) và (b)
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 3:
Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. Không câu nào đúng
-
Câu 4:
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải thu khác (3118)
B. Bên có TK cho hoạt động (661)
C. Bên nợ TK phải trả khác (331)
D. Không câu nào đúng
-
Câu 5:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 6:
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
A. Bên có TK tạm ứng (312)
B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 7:
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
A. Nợ TK tạm ứng (312)
B. Có TK tạm ứng (312)
C. Có TK TM (111)
D. (a) và (c)
-
Câu 8:
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 9:
Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:
A. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
B. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
D. (a) và (c)
-
Câu 10:
Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:
A. Bên nợ TK chi dự án (662)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
D. (b) và (c)
-
Câu 11:
Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
C. Bên nợ TK cho vay (313)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 12:
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK phải trả khác (3318)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)
D. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
-
Câu 13:
BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:
A. Ghi tăng chi hoạt động
B. Ghi giảm nguồn kinh phí
C. Ghi giảm quỹ BHXH
D. Không có trường hợp nào
-
Câu 14:
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
-
Câu 15:
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
B. Bên nợ TK BHXH (3321)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 16:
Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Giấy thôi trả lương
D. Hoá đơn mua hàng
-
Câu 17:
Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
A. Bảng chấm công
B. Giấy báo làm việc ngoài giờ
C. Bảng thanh toán lương
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 18:
Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:
A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
B. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
C. Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
D. (a) và (c)
-
Câu 19:
Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
A. Nguồn kinh phí hoạt động
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn kinh phí dự án
D. Tất cả các nguồn trên
-
Câu 20:
Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
A. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
-
Câu 21:
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
D. (a) và (b)
-
Câu 22:
Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
B. Bên có TK các quỹ (431)
C. Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
D. (b) và (c)
-
Câu 23:
Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
-
Câu 24:
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 25:
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. Không trường hợp nào đúng