280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị
B. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị
C. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị
D. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị
-
Câu 2:
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:
A. Nợ TK 211/Có TK 3311
B. Nợ TK 211,3113/Có TK 331
C. Nợ TK 211,3113/Có TK 311
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 3:
Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ cái
B. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
C. Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
D. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ
-
Câu 5:
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 5118
C. Nợ TK 112/ Có TK 3311
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
-
Câu 6:
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121/Có TK 335
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 332
D. Nợ TK 46121/ Có TK 111
-
Câu 7:
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
-
Câu 8:
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
-
Câu 9:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 10:
Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
B. Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
D. A và C
-
Câu 11:
Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 13:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008
B. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465
C. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462
D. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461
-
Câu 14:
Khi hoàn thành dự án tín dụng, khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461
B. Nợ TK 313/ Có TK 461
C. Nợ TK 462/ Có TK 461
D. Nợ TK 5118/Có TK 461
-
Câu 15:
Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 16:
Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Giấy thôi trả lương
D. Hoá đơn mua hàng
-
Câu 17:
Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
B. Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
-
Câu 18:
Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
-
Câu 19:
Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
-
Câu 20:
Giá trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:
A. Tài khoản 631
B. Tài khoản 5118
C. Tài khoản 531
D. Tài khoản 411
-
Câu 21:
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết
A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Nợ TK 334/Có TK 111
-
Câu 22:
Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531
B. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631
C. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531
-
Câu 23:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng
B. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ
C. Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.
D. Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát
-
Câu 24:
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 25:
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661