280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi:
A. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
B. Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung
C. Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Câu a và b đúng
-
Câu 2:
Tài khoản 413 dùng để:
A. Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động HCSN
B. Phản ánh chânh lệch tỷ giỏ hối đoái phát sinh của hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 3:
Khi đánh giá lại chânh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào:
A. Tài khoản 531
B. Tài khoản 631
C. Tài khoản 531 và 631
D. Tài khoản 413
-
Câu 4:
Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào:
A. Tài khoản 531
B. Tài khoản 631
C. Tài khoản 531 và 631
D. Tài khoản 413
-
Câu 5:
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:
A. Nợ TK 211/Có TK 3311
B. Nợ TK 211,3113/Có TK 331
C. Nợ TK 211,3113/Có TK 311
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 6:
Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:
A. Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động
B. Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
-
Câu 8:
Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê toán còn phải ghi:
A. Nợ TK 008
B. Có TK 009
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 9:
Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 461
B. Nợ TK 111/ Có TK 462
C. Nợ TK 111/ Có TK 411
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
hi đơn vị đem tài sản đi góp vốn Có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế toán phản ánh vào:
A. Tài khoản 412
B. Tài khoản 531
C. Tài khoản 631
D. Tài khoản 531, 631
-
Câu 11:
Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Tài khoản 511 được sử dụng ở:
A. Các đơn vị hành chính nhà nước
B. Các đơn vị sự nghiệp
C. Các đơn vị sự nghiệp Có thu
D. Cả a,b,c
-
Câu 13:
Tài khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh:
A. Nợ TK 5111/ Có TK 431
B. Nợ TK 5111/ Có TK 421
C. Nợ TK 5111/ Có TK 461
D. Nợ TK 5111/ Có TK 661
-
Câu 15:
Giá trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:
A. Tài khoản 631
B. Tài khoản 5118
C. Tài khoản 531
D. Tài khoản 411
-
Câu 16:
Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152/ Có TK 462
B. Nợ TK 152/ Có TK 521
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 17:
Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ đê thực hiện dự án chưa Có chứng từ thu và chi qua ngân sách kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462
B. Nợ TK 1112, 1122,413/ Có TK 462
C. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462, 413
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 18:
Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 465/ Có TK 635
B. Nợ TK 5112/ Có TK 635
C. Nợ TK 465/ Có TK 5112
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Tài khoản 661 cuối năm không Có số dư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản:
A. Tài khoản loại 1->4
B. Tài khoản 1->6
C. Tài khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0
D. Tài khoản loại 1->6 và tài khoản loại 0
-
Câu 21:
Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Báo cáo luân chuyển tiền tệ
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Cả b và c
-
Câu 22:
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không Có báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Có bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Có sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
-
Câu 24:
Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập các báo cáo tài chính sau:
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Báo cáo chi tiết kinh phi dự án
D. Cả 3
-
Câu 25:
Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do:
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
B. Dơn vị không đủ khả năng để lập
C. Do thực hiện không đẩy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp