280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
-
Câu 2:
Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK331
D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112
-
Câu 3:
Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111
-
Câu 4:
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118
-
Câu 5:
Nguyân vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyân nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331
-
Câu 6:
Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142
-
Câu 7:
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121/Có TK 335
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 332
D. Nợ TK 46121/ Có TK 111
-
Câu 8:
Chi phi thu mua nguyân vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331
D. Tẩt cả các trường hợp trên
-
Câu 9:
Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
D. Tẩt cả các trường hợp trên
-
Câu 10:
Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118
-
Câu 11:
Chờnh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 421,5118
-
Câu 12:
Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
-
Câu 13:
Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
-
Câu 14:
Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431
-
Câu 15:
Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
-
Câu 16:
Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511
-
Câu 17:
Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153
-
Câu 18:
Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511
-
Câu 19:
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312
-
Câu 20:
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112
-
Câu 21:
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112
-
Câu 22:
Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản:
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõn hàng
C. Không Có số dư
D. Tuỳ trường hợp cụ thể
-
Câu 23:
Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng