340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các dạng trượt trong bộ truyền đai:
A. trượt hình học, đàn hồi
B. trượt đại số, đàn hồi & trơn
C. trượt trơn, tới hạn & đại số
D. trượt đàn hồi, hình học & trơn
-
Câu 2:
Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ truyền đai:
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
-
Câu 3:
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt hình học:
A. lực kéo
B. lực căng ban đầu
C. lực ma sát
D. tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
-
Câu 5:
Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
-
Câu 6:
Đánh giá khả năng làm việc của đai, ta sử dụng các khái niệm:
A. đường cong trượt & hiệu suất
B. đường cong trượt & hệ số trượt tương đối
C. hiệu suất & hệ số kéo
D. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
-
Câu 7:
Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ giữa:
A. hiệu suất & hệ số kéo
B. hệ số trượt tương đối & hiệu suất
C. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
D. hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
-
Câu 8:
Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là:
A. ứng suất thay đổi
B. lực kéo thay đổi
C. tải trọng thay đổi
D. tất cả đều đúng
-
Câu 9:
So với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có kích thước:
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng
D. không so sánh được
-
Câu 10:
Khi gặp quá tải đột ngột, bộ truyền nào còn có thể làm việc được?
A. đai
B. xích
C. răng
D. b và c đều đúng
-
Câu 11:
Sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo:
A. đường tròn
B. lục giác
C. tam giác
D. đa giác
-
Câu 12:
Khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện tượng:
A. bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái hơn
B. gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ
C. gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
D. tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Thông thường, số mắt xích la số:
A. chẵn
B. lẻ
-
Câu 14:
Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau?
A. khoá
B. má xích ngoài
C. chốt bản lề
D. tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Xích ống khác xích con lăn ở điểm:
A. không có chốt
B. không có con lăn
C. không có má ngoài
D. không có má trong
-
Câu 16:
Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc:
A. 55°
B. 60°
C. 65°
D. 70°
-
Câu 17:
So với xích con lăn, xích răng có thể:
A. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
B. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
C. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
D. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
-
Câu 18:
Để xích không tuột khỏi đĩa xích khi chuyển động, ta dùng các biện pháp sau:
A. phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích
B. dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
C. tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
D. tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích:
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. không xác định
-
Câu 20:
Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước:
A. lớn
B. trung bình
C. nhỏ
D. nhiều dãy
-
Câu 21:
Để tăng khả năng tải của xích, người ta dùng các biện pháp:
A. tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối với xích con lăn)
B. tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích răng)
C. tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), tăng bước xích
D. tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Giảm số răng trên đĩa xích gây ra:
A. góc xoay bản lề giảm, giảm va đập & độ ồn
B. góc xoay bản lề tăng, giảm va đập & độ ồn
C. góc xoay bản lề giảm, tăng va đập & độ ồn
D. góc xoay bản lề tăng, tăng va đập & độ ồn
-
Câu 23:
Thông thường, số răng trên đĩa xích là số:
A. chẵn
B. lẻ
-
Câu 24:
Trong bộ truyền xích, tải trọng tác dụng lên trục so với bộ truyền đai là:
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng nhau
D. không xác định
-
Câu 25:
Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3