340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; m = 2 mm; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định đường kính vòng chia (mm) của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
A. 53.43
B. 54.43
C. 55.43
D. 56.43
-
Câu 2:
Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
A. 26.7
B. 24.7
C. 22.7
D. 28.7
-
Câu 3:
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có góc côn chia trên bánh chủ động δ1 = 20°. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương là?
A. 7.55
B. 6.55
C. 5.55
D. 8.55
-
Câu 4:
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có u = 3. Xác định góc côn chia của bánh chủ động?
A. 18.43
B. 16.43
C. 17.43
D. 19.43
-
Câu 5:
Bộ truyền bánh răng trụ với bw = 35 mm thì tính được σH = 480 MPa, xác định giá trị tối thiểu của chiều rộng vành răng để bộ truyền đảm bảo sức bền tiếp xúc biết [σH] = 460MPa ?
A. 38.11 mm
B. 36.11 mm
C. 37.11 mm
D. 39.11 mm
-
Câu 6:
Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?
A. 6.24
B. 6.44
C. 6.64
D. 6.84
-
Câu 7:
Bánh răng trụ răng nghiêng có α = 20°; m = 2; z = 20; β = 12°. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia ?
A. 7,35
B. 7,25
C. 7,45
D. 7,15
-
Câu 8:
Bánh răng trụ răng nghiêng có bw = 50mm, β = 12°, m = 2.5, xác định hệ số trùng khớp dọc εβ =?
A. 1.234
B. 1.432
C. 1.243
D. 1.324
-
Câu 9:
Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 30; u = 3.5. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα ?
A. 1.674
B. 1.743
C. 1.765
D. 1.801
-
Câu 10:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, β = 12°. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα?
A. 1.674
B. 1.743
C. 1.705
D. 1.801
-
Câu 11:
Bánh răng nghiêng có bw = 45mm, β = 12°, αn = 20°. Xác định chiều dài khi hai đôi răng ăn khớp đầy đủ với nhau (mm).
A. 91.76
B. 81.74
C. 71.75
D. 86.81
-
Câu 12:
Bộ truyền trục vít bánh vít có số mối ren vít z1 = 4; hệ số đường kính q = 12,5; x = 0; hệ số ma sát giữa trục vít và bánh vít là 0,08. Xác định hiệu suất lý thuyết của bộ truyền (không kể đến mất mát do ma sát trong ổ và khuấy dầu)?
A. 0,780
B. 0,762
C. 0,742
D. 0,720
-
Câu 13:
Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z2 = 34. Để khoảng cách trục aw = 315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:
A. 0,2
B. -0,1
C. 0,1
D. -0,2
-
Câu 14:
Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có số răng bánh vít là z2 = 35; hệ số đường kính q = 20; hệ số tải trọng KH = 1,35; mô men xoắn trên bánh vít T2 = 1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] = 212MPa.
A. 183,61
B. 124,39
C. 177,16
D. 186,72
-
Câu 15:
Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u = 26,5; m = 8mm; z2 = 53; q = 10; n1 = 1450 (vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:
A. 6,19
B. 7,74
C. 3,10
D. 7,78
-
Câu 16:
Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z1 = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh x = 0,1. Xác định góc vít lăn:
A. 11,09°
B. 13,05°
C. 12,16°
D. 9,87°
-
Câu 17:
Số mối ren vít z1 = 2, mô đun m = 6.5, xác định bước của ren vít?
A. 40,84
B. 41,84
C. 42,84
D. 43,84
-
Câu 18:
Bộ truyền trục vít bánh vít có z2 = 32, q = 10, x = 0.2, m = 6.3, xác định khoảng cách trục (mm) của bộ truyền?
A. 133,6
B. 123,9
C. 142,9
D. 136,3
-
Câu 19:
Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γw = 12°, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác định tỉ số truyền?
A. 18,82
B. 17,82
C. 16,82
D. 15,82
-
Câu 20:
Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d2 = 252mm, T2 = 800000Nmm, x = 0, γ = 12°, α = 20°, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên trục vít?
A. 2414 N
B. 2314 N
C. 2214 N
D. 2114 N
-
Câu 21:
Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z2 = 30, T2 = 800000Nmm, x = 0, hệ số tải trọng KH = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?
A. 299.1 MPa
B. 289.1 MPa
C. 279.1 MPa
D. 269.1 MPa
-
Câu 22:
Tính đường kính tối thiểu của bánh vít theo độ bền uốn, biết: T2 = 670000Nmm. Hệ số tải trọng khi tính theo độ bền uốn KF = 1,13; hệ số dạng răng YF = 1,55. Chiều rộng bánh vít bw = 50mm; góc vít γ = 8,5°; mô đun dọc trục vít m = 6,3; [σF] = 60MPa.
A. 87,89 mm
B. 107,19 mm
C. 65,98 mm
D. 180,93 mm
-
Câu 23:
Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:
A. 9,95
B. 10,83
C. 7,56
D. 11,78
-
Câu 24:
Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000 Nmm; My = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
A. 16,98 và 16,98
B. 33,95 và 33,95
C. 67,91 và 33,95
D. 33,95 và 16,98
-
Câu 25:
Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000; My = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
A. 40,37 và 0,0
B. 40,37 và 20,18
C. 20,18 và 0,0
D. 19,8 và 19,8