340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z2 = 30, T2 = 800000Nmm, x = 0, hệ số tải trọng KH = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?
A. 299.1 MPa
B. 289.1 MPa
C. 279.1 MPa
D. 269.1 MPa
-
Câu 2:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, β = 12°. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα?
A. 1.674
B. 1.743
C. 1.705
D. 1.801
-
Câu 3:
Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 4:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; β = 15°; Xác định Zε biết εβ = 1,1?
A. 0,779
B. 0,729
C. 0,709
D. 0,759
-
Câu 5:
Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng khi bộ truyền làm việc lực dọc trục có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Pa = 0 N
B. Pa = 90 N
C. Pa = 180 N
D. Pa = 360 N
-
Câu 6:
Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:
A. 137
B. 150
C. 120
D. 127
-
Câu 7:
Trục III của HGT lắp 2 ổ đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; khả năng tải C = 13,3KN; tải trọng không đổi Fat = 2500N hướng theo chiều trục Z; FrE = 4000N; FrF = 6000N; Kt = Kđ = 1. Khi Fa/(VFr) > e lấy X = 0,45; Y = 1,13 thì tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn E, F tương ứng là:
A. 36,76 và 5,16
B. 4,81 và 10,89
C. 7,50 và 10,89
D. 5,16 và 212,32
-
Câu 8:
Mối ghép đinh tán ngày càng ít được sử dụng nhưng vẫn còn tồn tại do có ưu điểm?
A. Dễ kiểm tra chất lượng mối ghép.
B. Chịu được tải trọng chấn động và va đập.
C. Mối ghép chắc chắn, ổn định.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 9:
Ưu điểm mối ghép ren:
A. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẽ
B. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẽ
C. phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẽ
D. phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao
-
Câu 10:
Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước:
A. lớn
B. trung bình
C. nhỏ
D. nhiều dãy
-
Câu 11:
Ổ lăn có kí hiệu 6309 là?
A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm
B. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm
C. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm
D. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm
-
Câu 12:
Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l0 = 34 mm, đường kính chốt dc = 14 mm, đường tròn qua tâm các chốt D0 = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là lv = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?
A. 16,6 và 404
B. 14,6 và 354
C. 12,6 và 304
D. 10,6 và 254
-
Câu 13:
Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [τ] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?
A. 2,8
B. 2,7
C. 2,6
D. 2,5
-
Câu 14:
Một cặp bánh răng ăn khớp với nhau thì khi nào chiều quay 2 bánh răng cùng chiều với nhau?
A. Truyền động kín.
B. Ăn khớp trong.
C. Truyền động hở.
D. Ăn khớp ngoài.
-
Câu 15:
Theo dạng đường tâm trục thì trục được chia thành:
A. Trục thẳng và trục khủy.
B. Trục trơn và trục bậc.
C. Trục tâm và trục truyền.
D. Trục tâm và trục thẳng
-
Câu 16:
Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m=2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh răng da1 của bánh dẫn là:
A. 75 mm.
B. 65 mm.
C. 55 mm.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 17:
Sai số về phương răng khi gia công bánh răng sẽ ảnh hưởng tới?
A. Phân bố tải trọng không đều trên chiều dài răng.
B. Tải trọng động và tiếng ồn.
C. Tỷ số truyền thay đổi.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 18:
Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng đĩa chủ động là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 19
-
Câu 19:
Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm, chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:
A. 15,71MPa
B. 13,71 Mpa
C. 14,71 Mpa
D. 16,71 Mpa
-
Câu 20:
Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:
A. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
B. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
C. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
D. ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
-
Câu 21:
Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:
A. uốn
B. mõi
C. dập
D. kéo
-
Câu 22:
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
A. đường kính trong
B. đường kính ngoài
C. cạnh bên
D. đường kính
-
Câu 23:
Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:
A. chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
B. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
C. chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
D. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
-
Câu 24:
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng truyền động giữa 2 trục vuông góc có z1 = 31; góc côn \({\delta _1}\) = 15,524° và mô đun mte = 3,5. Chiều dài côn ngoài là:
A. 202,695
B. 205,056
C. 199,998
D. 206,745
-
Câu 25:
Bộ truyền vít đai ốc chịu Fa = 80000 N; áp suất cho phép của trên bề mặt của ren vít [p] = 6 MPa; sử dụng ren hình thang (ψh = 0,5); hệ số chiều cao của đai ốc ψH = 1,8. Xác định đường kính trung bình của vít?
A. 68,671
B. 65,671
C. 70,671
D. 72,671