350 câu trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý
Trắc nghiệm ôn thi Đại cương về khoa học quản lý (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu để ôn tập cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung của bộ câu hỏi cung cấp nhiều kiến thức bổ ích về khái niệm quản lý, môi trường quản lý, phân tích được một số tư tưởng/ học thuyết quản lý.... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là":
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. E.Mayo
-
Câu 2:
Điền vào chỗ trống “ Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể … … đc bằng các mô hình toán”:
A. Mô tả
B. Giải quyết
C. Mô phỏng
D. Trả lời
-
Câu 3:
Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là:
A. W.Taylor
B. H.Fayol
C. C. Barnard
D. Một người khác
-
Câu 4:
Người đưa ra nguyên tắc “tập trung và phân tán” là:
A. C. Barnard
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. Một người khác
-
Câu 5:
“Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:
A. Tâm lý – xã hội trong quản trị
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Cả a & b
-
Câu 6:
Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái:
A. Định lượng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
-
Câu 7:
Các lý thuyết quản trị cổ điển:
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
-
Câu 8:
Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi:
A. Herbert Simont
B. M.Weber
C. Winslow Taylor
D. Henry Fayol
-
Câu 9:
Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi:
A. Harold Koontz
B. Herry Fayol
C. Winslow Taylor
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là:
A. Faylo
B. Weber
C. Simon
D. Một người khác
-
Câu 11:
Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là:
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. Robert Owen
D. Max Weber
-
Câu 12:
Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doang nghiệp bao gồm:
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Nội bộ
-
Câu 13:
Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:
A. Có thông tin
B. Lập kế hoach kinh doanh
C. Phát triển thị trường
D. Đề ra quyết định kinh doanh
-
Câu 14:
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
-
Câu 15:
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp:
A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức
D. Tất cả điều chưa chính xác
-
Câu 16:
Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. C.Barnard
D. Một người khác
-
Câu 17:
Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để doanh nghiệp:
A. Xác định cơ hội thị trường
B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh
D. Các định chiến lược sp
-
Câu 18:
Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào tác động đến doanh nghiệp?
A. Yếu tố ds
B. Yếu tố Xh
C. Yếu tố nhân lực
D. Yếu tố văn hóa
-
Câu 19:
Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
A. Kinh tế
B. Chính trị và luật phá
C. Của môi trường ngành
D. Nhà cung cấp
-
Câu 20:
Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
A. Môi trường tổng quát
B. Xã hội
C. Yếu tố 9 sách và pháp luật
D. Yếu tố ds
-
Câu 21:
Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
-
Câu 22:
Kỹ thuật phân tích Swot được dùng để:
A. Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
-
Câu 23:
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường:
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường:
A. Toàn cầu
B. Ngành
C. Tổng quát
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
A. Chính phủ và chính trị
B. Kinh tế
C. Của môi trường tổng quát
D. Của môi trường ngành
-
Câu 26:
Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
A. Môi trường ngành
B. Môi trường đặc thù
C. Yếu tố kinh tế
D. Môi trường tổng quát
-
Câu 27:
Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp
B. Các nhà chuyên môn
C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị
-
Câu 28:
Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các yếu tố đó”:
A. Sự nguy hiểm
B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng
-
Câu 29:
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
A. Kinh tế
B. Dân số
C. Chính trị xã hội
D. Văn hóa
-
Câu 30:
Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.