470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
(A) Phân của trẻ em thường mềm hơn phân ở người lớn VÌ (B) Nhu động ruột ở trẻ em nhanh hơn nhu động ruột ở người lớn :
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 2:
Sau khi băng xong, người điều dưỡng đánh giá, viết báo cáo: 1. Những thay đổi tuần hoàn 2. Tình trạng vùng da 3. Mức độ dễ chịu 4. Sự vận động của bệnh nhân
A. 1,2.3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 3,4 đúng
D. Chỉ 4 đúng
-
Câu 3:
(A) Trẻ nhũ nhi thường hay nôn sau khi bú VÌ (B) dạ dày ở trẻ nhũ nhi tiết ra ít men tiêu hoá:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 4:
Các đặc tính của băng cuộn: 1.Băng sẵn có từng cuộn với chiều rộng và chất liệu khác nhau 2. Uốn một cách dễ dàng quanh các đường viền của cơ thể 3. Băng thun dùng để băng ép, băng khi bệnh nhân bong gân 4. Băng thạch cao là loại băng dùng để cố định khi gãy xương, bong gân, sai khớp
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 5:
Khi tiến hành bắt đầu băng cuộn:
A. Đặt đầu băng vào chỗ băng, tay phải giữ lấy đầu băng
B. Tay trái cầm thân băng
C. Nới cuộn băng trước khi băng
D. Bắt đầu băng với 2 vòng khóa
-
Câu 6:
(A) Điều dưỡng nên khuyên bệnh nhân táo bón uống nhiều nước VÌ (B) Thức uống nóng và nước hoa quả làm mềm phân và tăng nhu động ruột:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 7:
Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây:
A. Đau thường khởi phát từ từ
B. Cường độ không thay đổi
C. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
D. Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra
-
Câu 8:
Sơ cứu gãy xương cột sống, câu nào sau đây SAI:
A. Đánh giá nhanh các thương tổn phối hợp
B. Bệnh nhân không bị liệt tứ chi thì không cần bất động
C. Khi chuyên chở, bất động không tốt sẽ gây thêm di lệch ở xương
D. Đặc biệt khi gãy cột sống cổ, nếu sơ cứu không tốt sẽ gây tử vong
-
Câu 9:
Những yếu tố nào dưới đây làm giảm cảm nhận đau: 1. Sự lo lắng 2. Sự mệt mỏi 3. Sự xao lãng 4. Sự chia sẻ
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 10:
Sơ cứu gãy xương sườn, câu nào sau đây SAI:
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn
B. Treo tay bệnh nhân lên là đủ trong gãy xương sườn đơn thuần
C. Quan sát và đánh giá vết thương: có vết thương ngực hở hay không
D. Phải biến vết thương ngực hở thành vết thương ngực kín nếu có
-
Câu 11:
Dùng nẹp để bất động trong sơ cứu gãy xương cánh tay, NGOẠI TRỪ:
A. Nạn nhân phải nằm để tránh choáng
B. Cẳng tay gấp vuông góc với cánh tay
C. Đặt 2 nẹp ở 2 mặt trước sau cánh tay
D. Lót bông vào 2 đầu nẹp sát với đầu xương
-
Câu 12:
Khi nhận định một bệnh nhân táo bón, NGOẠI TRỪ: 1. Táo bón là một triệu chứng thuộc hệ tiêu hoá 2. Bệnh nhân bị táo bón phải rặn trong lúc đi cầu 3. Phân của bệnh nhân táo bón khô và cứng 4. Bệnh nhân sau 2-3 ngày không đi cầu được chẩn đoán là táo bón
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 13:
Mục đích của bất động trong sơ cứu gãy xương:
A. Phòng ngừa sốc
B. Giảm nguy cơ thương tổn thêm: mạch máu, thần kinh, da cơ
C. Tránh biến chứng gãy kín thành gãy hở
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
(A) Điều dưỡng không nên cho bệnh nhân vận động sớm sau phẫu thuật VÌ (B) Các hoạt động thể lực làm giảm nhu động ruột giúp tránh tình trạng liệt ruột sau mổ:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) sai
-
Câu 15:
Đau mãn tính thường có đặc điểm nào sau đây: 1. Đau thường khởi phát đột ngột 2. Cường độ không thay đổi 3. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân 4. Đau mãn tính thường có thời gian thuyên giảm
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 16:
Đặc điểm của giao tiếp không bằng lời ở bệnh nhân bị đau: 1. Rên rỉ là một giao tiếp không bằng lời khi đau 2. Khóc là một giao tiếp không bằng lời khi đau 3. Quan sát những biểu hiện tinh tế ở nét mặt đôi khi có thể thu thập được nhiều đặc điểm của đau hơn là dùng câu hỏi 4. Một số biểu hiện không bằng lời có thể cho biết nguồn gốc của đau
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 17:
(A) Nên hỏi các phương pháp giảm đau không dùng thuốc bệnh nhân đã áp dụng ở nhà VÌ (B) Các phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể thực hiện ở bệnh viện:
A. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 18:
Hội Y tá-Điều dưỡng Việt Nam được thành lập năm:
A. 1989
B. 1991
C. 1990
D. 1992
-
Câu 19:
Khoá đào tạo đại học điều dưỡng đầu tiên được tổ chức tại Trường Đại Học Y khoa Huế vào năm:
A. 1997
B. 1998
C. 1995
D. 1996
-
Câu 20:
Nẹp để cố định trong sơ cứu gãy xương:
A. Nẹp cao su: nẹp làm bằng cao su 2 lớp có van để bơm hơi
B. Nẹp gỗ: dùng thanh gỗ bào nhẵn
C. Nẹp tùy thực tế: tre,gỗ, vật liệu có sẵn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
(A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều:
A. (A)đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 22:
Các tác nhân có thể dùng để tiệt khuẩn là: 1. Vật lý học 2. Hoá học 3. Sinh học 4. Điện học
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 23:
(A) Trong bất động gãy xương bằng nẹp phải chêm lót những chỗ xương lồi băng bông gạc VI (B) Da và các tổ chức khác nằm giữa xương lồi và nẹp cứng sẽ bị thương tổn:
A. (A)đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 24:
Những phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể sử dụng: 1. Thay đổi tư thế 2. Thức ăn 3. Chườm nóng, chườm lạnh 4. Xoa bóp
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 25:
Chuẩn bị các thủ tục hành chính cho bệnh nhân trước khi mổ gồm: 1. Hồ sơ bệnh án 2. Biên bản hội chẩn mổ 3. Giấy cam đoan chấp thuận mổ của bệnh nhân hoặc thân nhân bệnh nhân 4. Vệ sinh thân thể cho bệnh nhân
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 26:
Nguy cơ của bệnh nhân sau khi điều trị giảm đau bằng phẫu thuật thần kinh là: 1. Đau trở lại 2. Liệt vĩnh viễn toàn bộ cơ thể 3. Liệt tạm thời ở vùng bị ảnh hưởng 4. Liệt vĩnh viễn ở vùng bị ảnh hưởng
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. Chỉ 4 đúng
-
Câu 27:
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ bụng cần phát hiện các biến chứng sau: 1. Chảy máu sau mổ 2. Viêm phúc mạc sau mổ 3. Tắt ruột sơm sau mổ 4. Nhiễm trùng vết mổ:
A. 1,2 đúng
B. 1,2.3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 28:
Ngày 12-5 là ngày quốc tế điều dưỡng, đó ngày sinh của:
A. Phoebe
B. Virginia Henderson
C. Camillus De Lellis
D. Florence Nightingale
-
Câu 29:
(A) Không nên cho bệnh nhân ăn uống trước khi phẫu thuật khoảng 6 giờ VÌ (B) Trong khi gây mê, dạ dày có thức dễ gây phản ứng trào ngược:
A. (A)đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 30:
Sau khi mặt áo choàng và mang găng có các đặc điểm: 1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo 2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay 3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn 4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng