480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Quy trình rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có:
A. 7 bước
B. 8 bước
C. 9 bước
D. 10 bước
-
Câu 2:
Rút ngắn thời gian hoàn thành dự án được thực hiện, trên:
A. Một tiến trình bất kỳ
B. Đường găng
C. Một công việc mà có thời gian thực hiện dài nhất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Rút ngắn thời gian hoàn thành một dự án có thể được tiến hành qua bao nhiêu lần:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. Hơn 2 lần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Hãy tìm câu sai trong các câu sau:
A. Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể không xuất hiện tiến trình tới hạn mới
B. Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện tiến trình tới hạn mới
C. Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện thêm một công việc mới
D. Khi rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, có thể xuất hiện hai tiến trình tới hạn mới
-
Câu 5:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Thời gian rút ngắn của công việc A là:
A. 5 tuần
B. 4 tuần
C. 3 tuần
D. 2 tuần
-
Câu 6:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Thời gian rút ngắn của công việc C là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 7:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Thời gian rút ngắn của công việc E là:
A. 4 tuần
B. 3 tuần
C. 2 tuần
D. 1 tuần
-
Câu 8:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần. Xét trên phương diện chi phí, nên:
A. Rút ngắn công việc A 2 tuần
B. Rút ngắn công việc C 2 tuần
C. Rút ngắn công việc D 2 tuần
D. Rút ngắn công việc E 2 tuần
-
Câu 9:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 1 tuần. có thể rút ngắn:
A. Công việc B 1 tuần
B. Công việc C 1 tuần
C. Công việc D 1 tuần
D. Công việc E 1 tuần
-
Câu 10:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Giả sử thời gian thực hiện dự án rút ngắn 2 tuần, còn lại 10 tuần. Vậy có thể rút ngắn:
A. Công việc A 1 tuần và công việc E 1 tuần
B. Công việc C 1 tuần và công việc E 1 tuần
C. Công việc D 1 tuần và công việc E 1 tuần
D. Công việc A 1 tuần và công việc F 1 tuần
-
Câu 11:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan. Nếu rút ngắn thời gian thi công dự án xuống 1 tuần thì phương án rút ngắn được chọn là:
A. Rút ngắn công việc A
B. Rút ngắn công việc B
C. Rút ngắn công việc C
D. Rút ngắn công việc D
-
Câu 12:
BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 13:
ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 14:
BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 15:
Trong công thức EAC = ETC + ACWP, thì EAC là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Chi phí dự toán của các công việc đã hoàn thành tính đến thời điểm này
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 16:
BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) – (trừ) ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) là:
A. Sai lệch của tiến độ
B. Sai lệch của chi phí
C. Sai lệch của khối lượng công việc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) – (trừ) BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
A. Sai lệch của tiến độ
B. Sai lệch của chi phí
C. Sai lệch của khối lượng công việc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 18:
BAC trong công thức PCI = BCWP/BAC, là:
A. Chi phí thực tế của các công việc thuộc dự án đã được hoàn thành tính đến thời điểm này
B. Tổng chi phí (ngân sách) của cả dự án
C. Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án
D. Chi phí dự toán theo tiến độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này.
-
Câu 19:
Chỉ số CPI = BCWP/ACWP là:
A. Chỉ số thực hiện tiến độ
B. Chỉ số thực hiện chi phí
C. Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
D. Chỉ số giá tiêu dùng
-
Câu 20:
Chỉ số SPI = BCWP/BCWS là:
A. Chỉ số thực hiện tiến độ
B. Chỉ số thực hiện chi phí
C. Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
D. Chỉ số VNIndex
-
Câu 21:
Chỉ số PCI = BCWP/BAC là:
A. Chỉ số thực hiện tiến độ
B. Chỉ số thực hiện chi phí
C. Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
D. Chỉ số VNIndex
-
Câu 22:
Trong công thức EAC = ETC + ACWP, thì ETC là:
A. Chi phí dự báo để hoàn thành cả dự án
B. Chi phí được ước lượng để hoàn thành phần còn lại của dự án
C. Phần còn lại của công việc
D. Chi phí thực tế đã bỏ ra
-
Câu 23:
Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án theo công thức: EAC = ETC + ACWP có độ chính xác:
A. Bằng 90%
B. Trên 90%
C. Dưới 90%
D. 100%
-
Câu 24:
Quản lý tổng thể nhiều dự án, bằng:
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận bên trong
C. Ma trận bên ngoài
D. Ma trận % hoàn thành dự án
-
Câu 25:
Tích hợp kiểm soát công việc và chi phí với thời gian thực hiện dự án bằng các đường cong hình chữ S, trên đồ thị có trục tung bên trái và trục tung bên phải. Vậy thì:
A. Trục tung bên trái thể hiện % chi phí
B. Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành
C. Trục tung bên trái thể hiện % chi phí tích lũy
D. Trục tung bên trái thể hiện % khối lượng công việc hoàn thành tích lũy
-
Câu 26:
CV = BCWP - ACWP. Chọn đáp án đúng dưới đây:
A. Càng nhỏ càng tốt
B. Càng lớn càng tốt
C. Bằng 0 là tốt nhất
D. Không kết luận được
-
Câu 27:
Trên đồ thị của tập hợp các đường cong hình chữ S, thì:
A. Trục tung bên phải thường được chia theo tỷ lệ xích 100%
B. Trục tung bên trái thường được chia theo tỷ lệ xích 200%
C. Trục tung bên phải thường được chia theo tỷ lệ xích 200%
D. Trục hoành được chia theo tỷ lệ xích 100%
-
Câu 28:
Khi CPI = BCWP/ACWP giảm, ACWP không đổi, ETC=Phần còn lại của công việc/CPI. Vậy thì EAC= ETC+ACWP, sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
-
Câu 29:
Khi CPI = BCWP/ACWP tăng, ACWP giảm. Vậy thì EAC sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
-
Câu 30:
ETC trong công thức EAC = ETC+ACWP được tính bằng:
A. Phần còn lại của công việc/CPI
B. (BAC-BCWP)/CPI
C. EAC-ACWP
D. Tất cả các công thức trên đều đúng