480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo phương pháp trực tiếp được lấy từ:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính
-
Câu 2:
Số liệu của một dự án:
Năm 0: đầu tư 1 tỷ đồng.
Từ năm 1 đến năm 4: Lãi sau thuế 200 triệu đồng
Sau 4 năm dự án không có giá trị thu hồi. Với suất chiết khấu là 10% năm, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. NPV của dự án là:
A. 345 triệu đồng
B. 456 triệu đồng
C. 546 triệu đồng
D. 426 triệu đồng
-
Câu 3:
Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua một số bước, trong đó bước: Xác định thời gian thực hiện dự tính của từng công việc một cách thích hợp, là:
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
-
Câu 4:
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Thời gian dự trữ của công việc E, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 5:
Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:
A. 4 phần
B. 5 phần
C. 6 phần
D. 4 phần
-
Câu 6:
Ngân lưu ròng của một dự án, như sau:
Năm 1 2 Ngân lưu ròng -1000 1200 Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:
A. 60,9
B. 70,9
C. 80,9
D. 90,9
-
Câu 7:
Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:
Lãi suất tính toán là 8%
Năm 0 1 2 3 4 5 Dự án A -1000 1120 Dự án B -1000 0 0 0 0 1607
A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV
B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR
C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR
D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV
-
Câu 8:
Nghiên cứu nội dung tài chính trong dự án khả thi, là để đánh giá lợi ích của:
A. Nhà nước
B. Chủ đầu tư
C. Người lao động
D. Địa phương
-
Câu 9:
Hãy tìm câu đúng sau đây:
A. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu …phục vụ sản xuất
-
Câu 10:
Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5 Mức cầu (SP) 100 198 300 399 499 Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:
A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
B. Tốc độ phát triển bình quân
C. Phương pháp bình phương nhỏ nhất
D. Hệ số co giãn
-
Câu 11:
Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:
A. NPV lớn nhất
B. NPV nhỏ nhất
C. IRR lớn nhất
D. Tpp lớn nhất
-
Câu 12:
Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng phân phối hai bên). Vậy thì thời gian hoàn thành dự án với xác suất 95%, xấp xỉ:
A. 10 tuần
B. 12 tuần
C. 14 tuần
D. 16 tuần
-
Câu 13:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phương pháp sơ đồ GANTT chỉ ra được phương thức điều hoà nguồn lực.
B. Phương pháp sơ đồ GANTT không chỉ ra được làm thế nào để san bằng sự căng thẳng hay nhàn rỗi trong huy động nguồn lực
C. Phương pháp sơ đồ GANTT đơn giản, dễ thực hiện
D. Phương pháp sơ đồ GANTT áp dụng cho những dự án quy mô nhỏ.
-
Câu 14:
Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500 triệu đồng.
A. 3 năm 4 tháng 15 ngày
B. 4 năm 3 tháng 15 ngày
C. 7 năm 4 tháng 20 ngày
D. 3 năm 3 tháng 20 ngày
-
Câu 15:
Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương pháp đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
-
Câu 16:
Lợi ích và Chi phí của dự án như sau:
Năm 0 1 Dòng vào
Dòng ra
100
132
22
Với lãi suất tính toán là 10%, thì tỷ số B/C bằng:
A. 1,0
B. 1,2
C. 1,3
D. 1.5
-
Câu 17:
Doanh nghiệp T muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bánh kẹo với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 15%/ năm, phần còn lại sử dụng vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp với suất sinh lời 25%/ năm. Biết thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%, chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp sẽ là:
A. 25,26%
B. 20,26%
C. 23,67%
D. 24,34%
-
Câu 18:
Nhà xuất bản Nông nghiệp & Phát triển nông thôn in Nội san khoa học ngành, dự toán chi phí là:
Định phí: 300.000.000 đ
Biến phí đơn vị: 200.000 đ/cuốn
Giá bán: 300.000 đ/cuốn
Khấu hao cơ bản hàng năm của các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng và phải trả nợ vay ngân hàng mỗi năm là 60 triệu đồng và không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Doanh thu hòa vốn trả nợ của nhà xuất bản Nông nghiệp & PTNT là:
A. 1000.000.000 đ
B. 900.000.000 đ
C. 850.000.000 đ
D. 920.000.000 đ
-
Câu 19:
BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
B. Xây dựng-Chuyển giao
C. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
D. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
-
Câu 20:
Yêu cầu đối với nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý và nhân sự của dự án khả thi, là:
A. Tính pháp lý
B. Tính phù hợp
C. Tính gọn nhẹ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 21:
Nhìn vào sơ đồ GANTT:
A. Cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
B. Không cho biết ngay tổng thời gian thực hiện dự án
C. Phức tạp
D. Khó nhận biết các công việc, thời gian thực hiện và mối quan hệ giữa chúng
-
Câu 22:
Công ty dầu ăn dự định đầu tư một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện có số liệu như sau:
ĐVT: triệu đồngNăm 0 1 2 3 4 Chi phí đầu tư ban đầu 800 Lãi sau thuế 100 100 100 100 Công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng và cuối năm thứ 4 không có giá trị thu hồi. Nếu chi phí sử dụng vốn là 15%, thì NPV của dự án là:
A. 46,5 triệu đồng
B. 65,4 triệu đồng
C. 26,0 triệu đồng
D. 56,5 triệu đồng
-
Câu 23:
Chỉ số SPI = BCWP/BCWS là:
A. Chỉ số thực hiện tiến độ
B. Chỉ số thực hiện chi phí
C. Chỉ số hoàn thành khối lượng công việc
D. Chỉ số VNIndex
-
Câu 24:
Nhà xuất bản Thống kê in sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí là:
Định phí: 300.000.000 đ
Biến phí : 20.000 đ/ cuốn
Giá bán: 30.000 đ/ cuốn
Khấu hao cơ bản hàng năm cho các thiết bị in ấn là 60 triệu đồng. Doanh thu hòa vốn tiền tệ của nhà xuất bản:
A. 730.000.000 đ
B. 740.000.000 đ
C. 710.000.000 đ
D. 720.000.000 đ
-
Câu 25:
Cho sơ đồ PERT của một dự án. Nếu rút ngắn thời gian của tiến trình tới hạn xuống còn 13 tuần. Lúc này:
A. Tiến trình tới hạn đầu tiên vẫn là tiến trình tới hạn
B. Xuất hiện 01 tiến trình tới hạn mới
C. Xuất hiện 02 tiến trình tới hạn mới
D. Xuất hiện 03 tiến trình tới hạn mới
-
Câu 26:
Phương pháp sơ đồ GANTT được tiến hành qua:
A. 4 bước
B. 5 bước
C. 6 bước
D. 7 bước
-
Câu 27:
Phân tích hiệu quả tài chính của dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
A. Quy ước
B. Hiện vật và tiền tệ
C. Lao động
D. Tiền tệ
-
Câu 28:
Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không bị ảnh hưởng
D. Chưa kết luận được
-
Câu 29:
Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng phân phối một bên). Vậy thì xác suất hoàn thành dự án trước 10 tuần lễ, là:
A. 19,77%
B. 30,23%
C. 4,36%
D. 80,23%
-
Câu 30:
Căn cứ vào sơ đồ dưới đây, hãy chọn phương án đúng trong 4 câu sau:
A. Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 1
B. Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 3
C. Sự kiện 2 có thể đổi vị trí cho sự kiện 5
D. Tất cả các câu đều đúng